- EUR/JPY bắt đầu ngày thứ Sáu đi ngang ở mức 155,62 sau đợt lao dốc mạnh vào thứ Năm; xu hướng đi xuống được duy trì sau nhận xét của Thống đốc BoJ Ueda.
- Cặp tiền tệ chéo vẫn giảm giá khi các chỉ báo kỹ thuật báo hiệu tiếp tục thoái lui; đường Tenkan-Sen nằm bên dưới đường Kijun-Sen.
- Các mức hỗ trợ chính nằm tại 155,00, tiếp theo là mức đáy ngày 3 tháng 10 là 154,34 và mức đáy ngày 7 tháng 12 là 153,11.
EUR/JPY bắt đầu phiên giao dịch châu Á hôm thứ Sáu gần như đi ngang sau khi giảm mạnh vào thứ Năm, sau những nhận xét được cho là mang tính diều hâu của Thống đốc Ngân hàng trung ương Nhật Bản (BoJ) Kazuo Ueda. Tại thời điểm viết bài, cặp tiền tệ này bán ra ở mức 155,62, hầu như không thay đổi.
Sau khi giảm hơn 290 pip vào thứ Năm, EUR/JPY vẫn có xu hướng đi xuống. Cặp tiền tệ chéo chuyển sang xu hướng thoái lui sau khi phá vỡ các mức hỗ trợ quan trọng. Cặp tiền tệ chéo giảm xuống dưới đường xu hướng hỗ trợ bốn tháng và mô hình Đám mây Ichimoku (Kumo).
Thêm vào đó, đường Tenkan-Sen còn vượt qua đường Kijun-Sen, mở ra cơ hội giảm tiếp. Do đó, xu hướng thoái lui vẫn còn nguyên và mức hỗ trợ đầu tiên của EUR/JPY sẽ là con số 155,00. Có khả năng tiếp tục thoái lui nếu cặp tiền tệ này giảm xuống dưới mức đáy đảo chiều ngày 3 tháng 10 là 154,34, tiếp theo là mức đáy ngày 7 tháng 12 là 153,11.
Nếu người mua EUR/JPY muốn giành lại quyền kiểm soát, họ phải tiếp cận lại mức đáy của mô hình Kumo tại 157,58, tiếp theo là mốc 158,00.
Phân tích giá của EUR/JPY – Biểu đồ hàng ngày
Các mức kỹ thuật của EUR/JPY
EUR/JPY
Tổng quan | |
---|---|
Giá mới nhất hôm nay | 155.32 |
Thay đổi hàng ngày hôm nay | 0.16 |
% thay đổi hàng ngày hôm nay | 0.10 |
Giá mở cửa hàng ngày hôm nay | 155.16 |
Xu hướng | |
---|---|
SMA20 hàng ngày | 161.62 |
SMA50 hàng ngày | 159.82 |
SMA100 hàng ngày | 158.72 |
SMA200 hàng ngày | 153.95 |
Mức | |
---|---|
Mức cao hôm qua | 158.72 |
Mức thấp hôm qua | 153.17 |
Mức cao tuần trước | 163.72 |
Mức thấp tuần trước | 159.65 |
Mức cao tháng trước | 164.31 |
Mức thấp tháng trước | 159.07 |
Mức Fibonacci 38,2% hàng ngày | 155.29 |
Mức Fibonacci 61,8% hàng ngày | 156.6 |
Mức S1 Pivot Point hàng ngày | 152.64 |
Mức S2 Pivot Point hàng ngày | 150.13 |
Mức S3 Pivot Point hàng ngày | 147.09 |
Mức R1 Pivot Point hàng ngày | 158.2 |
Mức R2 Pivot Point hàng ngày | 161.24 |
Mức R3 Pivot Point hàng ngày | 163.75 |
Chia sẻ: Cung cấp tin tức