- Đồng đô la tích luỹ đà tăng gần đây, ổn định trên 0,8780.
- Báo cáo Bảng lương phi nông nghiệp (NFP) mạnh mẽ đã tạo động lực mới cho đồng USD.
- Các nhà đầu tư đứng bên lề trước thềm công bố Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Mỹ và quyết định của Fed.
Đồng bạc xanh đang giao dịch với mức tăng vừa phải trong phiên giao dịch buổi sáng ở châu Âu, tích luỹ đà tăng gần đây, với nỗ lực giảm giá được kiềm chế trên mức đỉnh của tuần trước là 0,8780.
Dữ liệu việc làm của Mỹ đã mang lại động lực mới cho đồng đô la
Cặp tiền tệ này tiếp tục thu hút sự hỗ trợ từ dữ liệu Bảng lương phi nông nghiệp lạc quan của Mỹ được công bố vào thứ Sáu, điều này đã hạn chế kỳ vọng của thị trường về việc Fed sẽ cắt giảm lãi suất trong quý đầu tiên của năm tới.
Với suy nghĩ này, các nhà đầu tư vẫn giữ tâm lý thận trọng vào thứ Hai khi chờ công bố số liệu CPI của Mỹ vào thứ Ba và kết quả cuộc họp chính sách tiền tệ của Cục Dự trữ Liên bang vào thứ Tư.
Fed được cho là sẽ giữ nguyên lãi suất cơ bản ở mức 5,5% hiện tại, do đó trọng tâm sẽ là dự báo lãi suất và lập trường trong cuộc họp báo của Thống đốc Fed Powell. Nếu lạm phát của Mỹ giảm nhiều hơn dự kiến, thị trường sẽ chờ đợi những gợi ý ôn hòa của Thống đốc Powell để bán đồng đô la Mỹ.
Bức tranh kỹ thuật cho thấy đồng đô la đang điều chỉnh tăng sau khi giảm 4,5% trong tháng 11. Các mục tiêu tăng giá tiếp theo là 0,8820 và mức thoái lui 50% của đợt tăng giá vào tháng 11, tại 0,8885.
Mặt khác, mức hỗ trợ là 0,8780 và 0,8730.
Các mức kỹ thuật cần theo dõi
USD/CHF
Tổng quan | |
---|---|
Giá mới nhất hôm nay | 0.8798 |
Thay đổi hàng ngày hôm nay | 0.0000 |
% thay đổi hàng ngày hôm nay | 0.00 |
Giá mở cửa hàng ngày hôm nay | 0.8798 |
Xu hướng | |
---|---|
SMA20 hàng ngày | 0.8814 |
SMA50 hàng ngày | 0.8945 |
SMA100 hàng ngày | 0.8903 |
SMA200 hàng ngày | 0.8952 |
Mức | |
---|---|
Mức cao hôm qua | 0.8821 |
Mức thấp hôm qua | 0.8741 |
Mức cao tuần trước | 0.8821 |
Mức thấp tuần trước | 0.8667 |
Mức cao tháng trước | 0.9113 |
Mức thấp tháng trước | 0.8685 |
Mức Fibonacci 38,2% hàng ngày | 0.879 |
Mức Fibonacci 61,8% hàng ngày | 0.8772 |
Mức S1 Pivot Point hàng ngày | 0.8752 |
Mức S2 Pivot Point hàng ngày | 0.8707 |
Mức S3 Pivot Point hàng ngày | 0.8673 |
Mức R1 Pivot Point hàng ngày | 0.8832 |
Mức R2 Pivot Point hàng ngày | 0.8866 |
Mức R3 Pivot Point hàng ngày | 0.8911 |
Chia sẻ: Cung cấp tin tức