- AUD/JPY tăng mạnh vào thứ Hai và vượt lên trên mô hình Kumo.
- Mặc dù cặp tiền tệ chéo đã chuyển sang xu hướng trung lập đi lên, nhưng rủi ro giảm giá vẫn còn.
- Khi tăng lên trên 96,00, phe đầu cơ giá lên nhắm mục tiêu 97,00; nếu không, phe đầu cơ giá xuống sẽ bước vào và đẩy giá về mức 95,00.
Vào thứ Hai, AUD/JPY đã tăng 0,73% trong bối cảnh tâm lý ưa rủi ro được thể hiện qua việc Phố Wall đạt được mức tăng vững chắc. Cặp tiền tệ chéo đã phá vỡ mô hình Đám mây Ichimoku (Kumo), chuyển sang xu hướng trung lập tăng, nhưng cần lấy lại mức đáy trong chu kỳ mới nhất vào ngày 30 tháng 11 là 97,23 trước khi tích luỹ xu hướng tăng. Tại thời điểm viết bài, cặp tiền tệ này đang giao dịch ở mức 95,96, gần như không thay đổi khi phiên giao dịch châu Á hôm thứ Ba bắt đầu.
Biểu đồ hàng ngày của AUD/JPY cho thấy cặp tiền tệ này có xu hướng trung lập đến tăng giá nhưng phải đối mặt với mức kháng cự mạnh ở mức khoảng 96,00. Sau khi bị phá vỡ, điểm dừng tiếp theo sẽ là đường Kijun-Sen tại 96,14, tiếp theo là mức đỉnh ngày 7 tháng 12 tại 96,49, trước mốc 97,00.
Mặt khác, nếu xu hướng tăng dừng ở mức 96,00, điều đó có thể mở ra cơ hội giảm tiếp. Mức hỗ trợ đầu tiên sẽ là đường Senkou Span B tại 95,80, tiếp theo là mức đáy của mô hình Kumo tại 95,25/35. Khi khu vực đó bị vượt qua, phe đầu cơ giá xuống có thể đẩy nhanh đà giảm về mức đáy ngày 8 tháng 12 là 94,17 và mức đáy ngày 7 tháng 12 là 93,70.
Phân tích giá của AUD/JPY – Biểu đồ hàng ngày
Các mức kỹ thuật của AUD/JPY
AUD/JPY
Tổng quan | |
---|---|
Giá mới nhất hôm nay | 95.95 |
Thay đổi hàng ngày hôm nay | 0.57 |
% thay đổi hàng ngày hôm nay | 0.60 |
Giá mở cửa hàng ngày hôm nay | 95.38 |
Xu hướng | |
---|---|
SMA20 hàng ngày | 97.37 |
SMA50 hàng ngày | 96.22 |
SMA100 hàng ngày | 95.34 |
SMA200 hàng ngày | 93.54 |
Mức | |
---|---|
Mức cao hôm qua | 95.6 |
Mức thấp hôm qua | 94.17 |
Mức cao tuần trước | 97.98 |
Mức thấp tuần trước | 93.73 |
Mức cao tháng trước | 98.66 |
Mức thấp tháng trước | 95.61 |
Mức Fibonacci 38,2% hàng ngày | 95.05 |
Mức Fibonacci 61,8% hàng ngày | 94.72 |
Mức S1 Pivot Point hàng ngày | 94.5 |
Mức S2 Pivot Point hàng ngày | 93.62 |
Mức S3 Pivot Point hàng ngày | 93.07 |
Mức R1 Pivot Point hàng ngày | 95.93 |
Mức R2 Pivot Point hàng ngày | 96.48 |
Mức R3 Pivot Point hàng ngày | 97.35 |
Chia sẻ: Cung cấp tin tức