- Đồng euro dừng đà giảm khi đồng đô la Mỹ thoái lui trở lại trước khi Mỹ công bố Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)
- Lạm phát Mỹ và quyết định của Fed sẽ quyết định hướng đi ngắn hạn của đồng đô la.
- Xu hướng trước mắt của EUR/USD vẫn là giảm khi ở dưới mức 1,0815.
Đồng euro đang chuyển động với xu hướng tích cực vừa phải trong phiên giao dịch buổi sáng ở châu Âu, đạt mức cao nhất trong ngày gần 1,0800 do đồng đô la mất vị thế trước khi công bố số liệu chỉ số CPI của Mỹ.
Chỉ số CPI của Mỹ và Fed sẽ định hướng cho đồng đô la
Cuối ngày hôm nay, Cục Thống kê Lao động Mỹ dự kiến sẽ công bố rằng lạm phát của Mỹ đã giảm xuống còn 3.1% trong 12 tháng qua tính đến tháng 11 và CPI cơ bản vẫn ổn định ở mức 4%.
Những số liệu này sẽ được phân tích chi tiết vào ngày hôm nay, mọi sự chú ý đều đổ dồn vào quyết định chính sách tiền tệ của Cục Dự trữ Liên bang vào thứ Tư. Suy đoán của các nhà đầu tư về thời điểm xoay trục của Fed là động lực chính thúc đẩy thị trường ngoại hối và trong bối cảnh đó, bất kỳ sự bất ngờ nào về xu hướng lạm phát có thể có tác động đáng kể đến tỷ giá đồng đô la Mỹ.
Phân tích kỹ thuật của EUR/USD
Sự đảo chiều điều chỉnh của cặp tiền tệ này từ mức cao cuối tháng 11 đã tìm thấy sự hỗ trợ trên mức Fibonacci retracement 50% của đợt phục hồi tháng 10 – tháng 11, tại 1,0730.
Xu hướng ngắn hạn vẫn tiêu cực với mức 1,0815, trong đó các mức cao trước đó gặp đường SMA 4 giờ 50, có khả năng tạo ra mức kháng cự đáng kể. Ở trên mức này, tiếp theo sẽ là 1,0880.
Mức hỗ trợ nằm tại 1,0730 đã đề cập và mức thấp nhất vào đầu tháng 11 là 1,0660.
Các mức kỹ thuật EUR/USD cần theo dõi
EUR/USD
Tổng quan | |
---|---|
Giá mới nhất hôm nay | 1.0784 |
Thay đổi hàng ngày hôm nay | 0.0019 |
% thay đổi hàng ngày hôm nay | 0.18 |
Giá mở cửa hàng ngày hôm nay | 1.0765 |
Xu hướng | |
---|---|
SMA20 hàng ngày | 1.0874 |
SMA50 hàng ngày | 1.071 |
SMA100 hàng ngày | 1.0761 |
SMA200 hàng ngày | 1.0823 |
Mức | |
---|---|
Mức cao hôm qua | 1.0779 |
Mức thấp hôm qua | 1.0742 |
Mức cao tuần trước | 1.0895 |
Mức thấp tuần trước | 1.0724 |
Mức cao tháng trước | 1.1017 |
Mức thấp tháng trước | 1.0517 |
Mức Fibonacci 38,2% hàng ngày | 1.0765 |
Mức Fibonacci 61,8% hàng ngày | 1.0756 |
Mức S1 Pivot Point hàng ngày | 1.0745 |
Mức S2 Pivot Point hàng ngày | 1.0725 |
Mức S3 Pivot Point hàng ngày | 1.0707 |
Mức R1 Pivot Point hàng ngày | 1.0782 |
Mức R2 Pivot Point hàng ngày | 1.0799 |
Mức R3 Pivot Point hàng ngày | 1.0819 |
Chia sẻ: Cung cấp tin tức