- Đồng đô la Úc có vẻ yếu đi sau khi bị từ chối ở mức 0,6615.
- Đồng đô la Mỹ vẫn ổn định khi hy vọng về sự xoay trục của Fed mờ dần.
- AUD/USD đang tiến đến vùng hỗ trợ liên quan ở mức 0,6520.
Đồng đô la Úc vẫn suy yếu trong phiên giao dịch buổi sáng Châu Âu hôm thứ Tư. Hành động giá dao động một cách nguy hiểm gần vùng hỗ trợ 0,6520 với việc đồng đô la Mỹ thể hiện sức mạnh khi dữ liệu gần đây của Mỹ làm giảm hy vọng Fed sẽ xoay trục chính sách.
Dữ liệu kinh tế vĩ mô của Mỹ làm giảm hy vọng cắt giảm lãi suất của Fed
Số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Mỹ bất ngờ tăng trong tháng 11, cho thấy Fed phải đối mặt với chặng đường cuối cùng khó khăn để đưa lạm phát về mục tiêu 2% và làm giảm kỳ vọng của nhà đầu tư về việc cắt giảm lãi suất trong quý 1 năm 2024.
Ngoài ra, cuộc họp của các nhà lãnh đạo hàng đầu Trung Quốc đã kết thúc mà không có bất kỳ chương trình kích thích ý nghĩa nào nhằm thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, điều này khiến các nhà đầu tư thất vọng, gây thêm áp lực tiêu cực cho đồng AUD.
AUD/USD tiếp cận mức hỗ trợ quan trọng tại 0,6520
Các chỉ báo kỹ thuật đang giảm xuống sau một mức từ chối khác trên 0,6600, với cặp tiền tệ chéo giảm giá trên các đường SMA 4 giờ 100 và 50 có khả năng đè nặng lên cặp tiền tệ này,
Mức hỗ trợ ngay lập tức nằm tại 0,6555, bảo vệ mức 0,6520, điểm xoay có liên quan và mức thoái lui 38,2 của đợt tăng tháng 10 – tháng 11.
Phản ứng tăng giá ở đây sẽ tạo ra mức kháng cự tại 0,6615 trước mức đỉnh đầu tháng 12, là 0,6690.
Các mức kỹ thuật cần theo dõi
AUD/USD
Tổng quan | |
---|---|
Giá mới nhất hôm nay | 0.6554 |
Thay đổi hàng ngày hôm nay | -0.0006 |
% thay đổi hàng ngày hôm nay | -0.09 |
Giá mở cửa hàng ngày hôm nay | 0.656 |
Xu hướng | |
---|---|
SMA20 hàng ngày | 0.6573 |
SMA50 hàng ngày | 0.6455 |
SMA100 hàng ngày | 0.6462 |
SMA200 hàng ngày | 0.6575 |
Mức | |
---|---|
Mức cao hôm qua | 0.6612 |
Mức thấp hôm qua | 0.654 |
Mức cao tuần trước | 0.6691 |
Mức thấp tuần trước | 0.6526 |
Mức cao tháng trước | 0.6677 |
Mức thấp tháng trước | 0.6318 |
Mức Fibonacci 38,2% hàng ngày | 0.6568 |
Mức Fibonacci 61,8% hàng ngày | 0.6585 |
Mức S1 Pivot Point hàng ngày | 0.6529 |
Mức S2 Pivot Point hàng ngày | 0.6498 |
Mức S3 Pivot Point hàng ngày | 0.6456 |
Mức R1 Pivot Point hàng ngày | 0.6601 |
Mức R2 Pivot Point hàng ngày | 0.6643 |
Mức R3 Pivot Point hàng ngày | 0.6674 |
Chia sẻ: Cung cấp tin tức