- Đồng đô la Mỹ vẫn ở mức giá vừa phải khi các nhà đầu tư đang chờ quyết định của Fed.
- Những bình luận ôn hòa từ các quan chức BoJ đã đè nặng lên đồng yên.
- USD/JPY đang tiếp cận mức kháng cự của đường xu hướng tại 146,20.
Đồng đô la Mỹ đang di chuyển không có định hướng rõ ràng với xu hướng tích cực vừa phải trong phiên giao dịch châu Âu hôm thứ Tư khi thị trường đang chờ đợi kết quả cuộc họp của Cục Dự trữ Liên bang.
Dữ liệu gần đây của Mỹ hỗ trợ đồng đô la
Dữ liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Mỹ công bố hôm thứ Ba cho thấy lạm phát tiêu dùng vẫn ở mức cao, bất chấp lãi suất hạn chế. Điều này, cùng với số liệu việc làm mạnh mẽ được thấy vào thứ Sáu tuần trước, đã làm giảm hy vọng của thị trường về việc Fed sẽ cắt giảm vào đầu năm 2024 và bù đắp cho đợt giảm của đồng đô la Mỹ.
Các nhà đầu tư đang đứng bên lề chờ đợi kết quả cuộc họp chính sách tiền tệ của Fed. Lãi suất chuẩn sẽ không thay đổi, mặc dù dự báo lãi suất của các thành viên ủy ban và nhận xét của Thống đốc Powell có thể thúc đẩy sự biến động của đồng đô la Mỹ.
Ngoài ra, những bình luận gần đây từ các quan chức BoJ đã dập tắt suy đoán về khả năng thay đổi chính sách tiền tệ lớn tại cuộc họp vào tuần tới, làm tăng áp lực giảm giá đối với đồng yên.
Từ góc độ kỹ thuật, cặp tiền tệ này đang tiếp cận mức kháng cự của đường xu hướng giảm từ mức đỉnh giữa tháng 11, hiện là 146,20.
Khi ở trên mức này, các mục tiêu tiếp theo sẽ là 146,85, mức thoái lui 50% trong đợt giảm từ tháng 11 – tháng 12 và 147,50. Mức hỗ trợ là 145,20 và 143,75.
Các mức kỹ thuật cần theo dõi
USD/JPY
Tổng quan | |
---|---|
Giá mới nhất hôm nay | 145.64 |
Thay đổi hàng ngày hôm nay | 0.14 |
% thay đổi hàng ngày hôm nay | 0.10 |
Giá mở cửa hàng ngày hôm nay | 145.5 |
Xu hướng | |
---|---|
SMA20 hàng ngày | 147.9 |
SMA50 hàng ngày | 149.15 |
SMA100 hàng ngày | 147.58 |
SMA200 hàng ngày | 142.43 |
Mức | |
---|---|
Mức cao hôm qua | 146.21 |
Mức thấp hôm qua | 144.74 |
Mức cao tuần trước | 147.5 |
Mức thấp tuần trước | 141.64 |
Mức cao tháng trước | 151.91 |
Mức thấp tháng trước | 146.67 |
Mức Fibonacci 38,2% hàng ngày | 145.3 |
Mức Fibonacci 61,8% hàng ngày | 145.65 |
Mức S1 Pivot Point hàng ngày | 144.75 |
Mức S2 Pivot Point hàng ngày | 144.01 |
Mức S3 Pivot Point hàng ngày | 143.28 |
Mức R1 Pivot Point hàng ngày | 146.23 |
Mức R2 Pivot Point hàng ngày | 146.96 |
Mức R3 Pivot Point hàng ngày | 147.71 |
Chia sẻ: Cung cấp tin tức