- Đồng đô la vẫn thận trọng, giới hạn đà giảm xuống dưới 0,8700.
- Sự xoay trục sang ôn hoà của Fed tiếp tục đè nặng lên đồng USD.
- Chỉ số người quản trị mua hàng (PMI) của ISM tại Mỹ và Chỉ số sản xuất Empire State ở New York có thể làm tăng sự biến động của đồng đô la vào cuối ngày hôm nay.
Nỗ lực tăng giá của đồng đô la Mỹ từ mức đáy trong nhiều tháng vẫn bị giới hạn dưới mốc 0,8700. Động lực giảm giá của cặp tièn tệ này vẫn còn nguyên khi thị trường đang chờ công bố chỉ số PMI sơ bộ của ISM tại Mỹ và Chỉ số sản xuất Empire State ở New York.
Đồng đô la vẫn bị suy yếu bởi chính sách ôn hòa của Fed
Cục Dự trữ Liên bang đã báo hiệu sự kết thúc của việc tăng lãi suất vào thứ Tư và các dự báo về lãi suất cho thấy mức tăng lãi suất trung bình là 75 điểm cơ bản vào năm 2024. Điều này đã thúc đẩy khẩu vị rủi ro của các nhà đầu tư, khiến đồng đô la Mỹ giảm mạnh trên diện rộng.
Cuối ngày hôm nay, Chỉ số sản xuất Empire State ở New York tại Mỹ và chỉ số PMI sơ bộ tháng 12 dự kiến sẽ cho thấy sự suy giảm nhẹ. Điều này ủng hộ quan điểm hạ cánh mềm, cho phép Fed hủy bỏ chính sách hạn chế của mình và có thể làm tăng áp lực tiêu cực lên USD.
Tại Thụy Sĩ, SNB đã giữ nguyên lãi suất vào thứ Năm và hạ thấp kỳ vọng lạm phát. Tuyên bố của ngân hàng được coi là có tính ôn hòa, điều này cho phép cặp tiền tệ này tạm nghỉ.
Từ góc độ kỹ thuật, cặp tiền tệ này vẫn duy trì xu hướng giảm giá với chỉ báo RSI trên mức quá bán, điều này cho phép giảm thêm.
Phe đầu cơ giá lên hiện đang kiểm tra mức 0,8660. Dưới mức này, 0,8555 là mức hỗ trợ quan trọng. Ở phía tăng, các mức kháng cự là 0,8730 và 0,8815.
Các mức kỹ thuật cần theo dõi
USD/CHF
Tổng quan | |
---|---|
Giá mới nhất hôm nay | 0.867 |
Thay đổi hàng ngày hôm nay | 0.0002 |
% thay đổi hàng ngày hôm nay | 0.02 |
Giá mở cửa hàng ngày hôm nay | 0.8668 |
Xu hướng | |
---|---|
SMA20 hàng ngày | 0.8776 |
SMA50 hàng ngày | 0.891 |
SMA100 hàng ngày | 0.8906 |
SMA200 hàng ngày | 0.8939 |
Mức | |
---|---|
Mức cao hôm qua | 0.8732 |
Mức thấp hôm qua | 0.863 |
Mức cao tuần trước | 0.8821 |
Mức thấp tuần trước | 0.8667 |
Mức cao tháng trước | 0.9113 |
Mức thấp tháng trước | 0.8685 |
Mức Fibonacci 38,2% hàng ngày | 0.8669 |
Mức Fibonacci 61,8% hàng ngày | 0.8693 |
Mức S1 Pivot Point hàng ngày | 0.8622 |
Mức S2 Pivot Point hàng ngày | 0.8575 |
Mức S3 Pivot Point hàng ngày | 0.852 |
Mức R1 Pivot Point hàng ngày | 0.8723 |
Mức R2 Pivot Point hàng ngày | 0.8778 |
Mức R3 Pivot Point hàng ngày | 0.8825 |
Chia sẻ: Cung cấp tin tức