- EUR/USD phục hồi các đợt giảm gần đây nhờ xu hướng tăng hiện hành.
- Các chỉ báo kỹ thuật cho thấy tâm lý tích cực để kiểm tra lại mức kháng cự tâm lý tại 1,1000 và mức đỉnh trong hai tháng là 1,1017.
- Việc phá vỡ dưới mức 1,0900 có thể đẩy cặp tiền tệ này gặp mức Fibo 23,6% tại 1,0884 và đường EMA 7 ngày tại 1,0881.
EUR/USD phục hồi đà giảm gần đây trước thềm công bố dữ liệu của Đức dự kiến được công bố vào thứ Hai. Cặp EUR/USD giao dịch cao hơn quanh 1,0910 trong phiên giao dịch châu Á.
Các chỉ báo kỹ thuật cho cặp EUR/USD ủng hộ xu hướng tăng hiện hành. Với Chỉ báo sức mạnh tương đối (RSI) trong 14 ngày duy trì trên mốc 50, có tâm lý tích cực cho thấy khả năng kiểm tra lại mức kháng cự tâm lý tại 1,1000, sau đó là mức đỉnh trong hai tháng tại 1,1017.
Ngoài ra, đường trung bình động hội tụ phân kỳ (MACD) gợi ý xung lượng dương tổng thể khi đường MACD được đặt phía trên đường giữa và đường tín hiệu. Điều này cho thấy tiềm năng đi lên, có thể khiến cặp EUR/USD vượt qua rào cản để khám phá mức chính tại 1,1050.
Mặt khác, mức tâm lý tại 1,0900 xuất hiện dưới dạng mức hỗ trợ chính, theo sau là mức Fibonacci retracement 23,6% tại 1,0884 và đường trung bình động hàm mũ (EMA) 7 ngày tại 1,0881.
Việc phá vỡ vững chắc xuống dưới vùng hỗ trợ có thể gây áp lực lên phe đầu cơ giá xuống của cặp EUR/USD trong việc điều hướng khu vực tâm lý xung quanh mức Fibonacci retracement 38,2% tại 1,0801.
Biểu đồ hàng ngày của EUR/USD
NHIỀU MỨC KỸ THUẬT HƠN CẦN THEO DÕI CỦA EUR/USD
EUR/USD
Tổng quan | |
---|---|
Giá mới nhất hôm nay | 1.0913 |
Thay đổi hàng ngày hôm nay | 0.0019 |
% thay đổi hàng ngày hôm nay | 0.17 |
Giá mở cửa hàng ngày hôm nay | 1.0894 |
Xu hướng | |
---|---|
SMA20 hàng ngày | 1.0878 |
SMA50 hàng ngày | 1.0739 |
SMA100 hàng ngày | 1.0755 |
SMA200 hàng ngày | 1.083 |
Mức | |
---|---|
Mức cao hôm qua | 1.1004 |
Mức thấp hôm qua | 1.0889 |
Mức cao tuần trước | 1.1009 |
Mức thấp tuần trước | 1.0742 |
Mức cao tháng trước | 1.1017 |
Mức thấp tháng trước | 1.0517 |
Mức Fibonacci 38,2% hàng ngày | 1.0933 |
Mức Fibonacci 61,8% hàng ngày | 1.096 |
Mức S1 Pivot Point hàng ngày | 1.0854 |
Mức S2 Pivot Point hàng ngày | 1.0814 |
Mức S3 Pivot Point hàng ngày | 1.0739 |
Mức R1 Pivot Point hàng ngày | 1.0969 |
Mức R2 Pivot Point hàng ngày | 1.1044 |
Mức R3 Pivot Point hàng ngày | 1.1084 |
Chia sẻ: Cung cấp tin tức