- NZD/USD tăng bất chấp dữ liệu thương mại ảm đạm từ New Zealand.
- Các chỉ báo kỹ thuật cho thấy tâm lý tăng giá sẽ quay trở lại mức đỉnh trong 5 tháng tại 0,6251.
- Mức tâm lý tại 0,6200 có thể đóng vai trò là mức hỗ trợ chính, theo sau là đường EMA 9 ngày tại 0,6186.
NZD/USD tiếp tục chuỗi tăng bắt đầu vào ngày 11 tháng 12 bất chấp số liệu thương mại ảm đạm từ New Zealand. NZD/USD tăng quanh mức 0,6230 trong phiên giao dịch châu Âu vào thứ Ba.
Dữ liệu Cán cân thương mại NZD (hàng tháng) trong tháng 11, theo báo cáo của Thống kê New Zealand, cho thấy thâm hụt thương mại là 1,234 triệu đô la, cao hơn một chút so với mức thâm hụt dự kiến là 1,200 triệu đô la. Tính theo năm, thâm hụt ở mức 13,87 tỷ đô la, thấp hơn mức thâm hụt dự kiến là 14,82 tỷ đô la.
Chỉ báo sức mạnh tương đối (RSI) trong 14 ngày ở trên mức 50, báo hiệu tâm lý tăng giá. Điều này cho thấy rằng cặp NZD/USD có khả năng kiểm tra lại mức chính 0,6250, ngang với mức đỉnh trong 5 tháng là 0,6251. Nếu cặp tiền tệ này cố gắng vượt qua vùng kháng cự này, có thể tìm thấy sự hỗ trợ để khám phá vùng tâm lý gần 0,6300.
Ngoài ra, vị trí tích cực của đường trung bình động hội tụ phân kỳ (MACD) phía trên cả đường giữa và đường tín hiệu có thể đóng vai trò xác nhận đà tăng trên thị trường.
Về mặt giảm, việc phá vỡ dưới mức hỗ trợ tâm lý 0,6200 có thể đẩy cặp NZD/USD rơi xuống khu vực gần đường trung bình động hàm mũ (EMA) 9 ngày ở mức 0,6186, sau đó là mức Fibonacci retracement 23,6% tại 0,6165 trước mức hỗ trợ chính tại 0,6150 .
Biểu đồ hàng ngày của NZD/USD
CÁC MỨC KỸ THUẬT KHÁC CẦN THEO DÕI CỦA NZD/USD
NZD/USD
Tổng quan | |
---|---|
Giá mới nhất hôm nay | 0.6234 |
Thay đổi hàng ngày hôm nay | 0.0026 |
% thay đổi hàng ngày hôm nay | 0.42 |
Giá mở cửa hàng ngày hôm nay | 0.6208 |
Xu hướng | |
---|---|
SMA20 hàng ngày | 0.6138 |
SMA50 hàng ngày | 0.6001 |
SMA100 hàng ngày | 0.598 |
SMA200 hàng ngày | 0.6089 |
Mức | |
---|---|
Mức cao hôm qua | 0.6252 |
Mức thấp hôm qua | 0.6186 |
Mức cao tuần trước | 0.6287 |
Mức thấp tuần trước | 0.6084 |
Mức cao tháng trước | 0.6208 |
Mức thấp tháng trước | 0.5788 |
Mức Fibonacci 38,2% hàng ngày | 0.6227 |
Mức Fibonacci 61,8% hàng ngày | 0.6212 |
Mức S1 Pivot Point hàng ngày | 0.6179 |
Mức S2 Pivot Point hàng ngày | 0.615 |
Mức S3 Pivot Point hàng ngày | 0.6114 |
Mức R1 Pivot Point hàng ngày | 0.6245 |
Mức R2 Pivot Point hàng ngày | 0.6281 |
Mức R3 Pivot Point hàng ngày | 0.631 |
Chia sẻ: Cung cấp tin tức