- USD/CAD giao dịch trong vùng tích cực nhờ đồng đô la Mỹ được cải thiện.
- Việc phá vỡ trên mức 1,3350 có thể khiến cặp tiền tệ này nhắm mục tiêu mức tâm lý tại 1,3400 trước đường EMA bảy ngày tại 1,3410.
- Các chỉ báo kỹ thuật cho thấy cặp tiền tệ này sẽ tiếp tục giảm và kiểm tra mức đáy hàng tuần tại 1,3330.
USD/CAD phục hồi khi đồng đô la Mỹ (USD) cố gắng phục hồi các đợt giảm đã ghi nhận trong phiên giao dịch trước đó. Cặp USD/CAD giao dịch dưới mức kháng cự chính tại 1,3350. Việc đột phá vượt lên trên mức này có thể khiến cặp USD/CAD tăng lên và nhắm mục tiêu mức kháng cự tâm lý tại 1,3400 trước đường trung bình động hàm mũ (EMA) 7 ngày tại 1,3410.
Nếu cặp USD/CAD vượt qua mức kháng cự tâm lý, có thể khám phá khu vực xung quanh mức chính 1,3450, sau đó là mức Fibonacci retracement 23,6% tại 1,3462.
Tuy nhiên, chỉ báo kỹ thuật đường trung bình động hội tụ phân kỳ (MACD) cho cặp USD/CAD cho thấy xu hướng giảm giá tiềm ẩn. Vị trí của đường MACD nằm bên dưới đường giữa, cùng với sự phân kỳ bên dưới đường tín hiệu, cho thấy khả năng giảm thêm. Tín hiệu này ngụ ý rằng cặp tiền tệ này có thể kiểm tra mức đáy hàng tuần tại 1,3330.
Phân tích đưa ra sự xác nhận về tâm lý ôn hòa xung quanh cặp USD/CAD, nhấn mạnh tầm quan trọng của việc Chỉ báo sức mạnh tương đối (RSI) trong 14 ngày giảm xuống dưới 50. Do đó, việc phá vỡ dưới mức đáy hàng tuần có khả năng đẩy cặp USD/CAD tiến tới mức tâm lý 1,3300.
Biểu đồ hàng ngày của USD/CAD
CÁC MỨC BỔ SUNG ĐỂ THEO DÕI CỦA USD/CAD
USD/CAD
Tổng quan | |
---|---|
Giá mới nhất hôm nay | 1.3348 |
Thay đổi hàng ngày hôm nay | 0.0012 |
% thay đổi hàng ngày hôm nay | 0.09 |
Giá mở cửa hàng ngày hôm nay | 1.3336 |
Xu hướng | |
---|---|
SMA20 hàng ngày | 1.3548 |
SMA50 hàng ngày | 1.3663 |
SMA100 hàng ngày | 1.36 |
SMA200 hàng ngày | 1.3507 |
Mức | |
---|---|
Mức cao hôm qua | 1.3402 |
Mức thấp hôm qua | 1.3333 |
Mức cao tuần trước | 1.3619 |
Mức thấp tuần trước | 1.335 |
Mức cao tháng trước | 1.3899 |
Mức thấp tháng trước | 1.3541 |
Mức Fibonacci 38,2% hàng ngày | 1.3359 |
Mức Fibonacci 61,8% hàng ngày | 1.3375 |
Mức S1 Pivot Point hàng ngày | 1.3312 |
Mức S2 Pivot Point hàng ngày | 1.3289 |
Mức S3 Pivot Point hàng ngày | 1.3244 |
Mức R1 Pivot Point hàng ngày | 1.338 |
Mức R2 Pivot Point hàng ngày | 1.3425 |
Mức R3 Pivot Point hàng ngày | 1.3448 |
Chia sẻ: Cung cấp tin tức