- Đồng euro dao động ở mức 0,8660 khi mối lo ngại về nền kinh tế khu vực đồng euro ngày càng tăng.
- Dữ liệu xây dựng yếu kém và lo ngại về suy thoái kinh tế ở Đức đang đè nặng lên cặp tiền tệ này.
- Dữ liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) yếu hơn dự kiến của Anh đang kìm hãm đồng bảng Anh.
Sự phục hồi của đồng euro từ mức đáy của tuần trước đã bị dừng lại ở khu vực 0,8660 trong phiên giao dịch buổi sáng ở châu Âu hôm thứ Tư do đồng tiền chung bị đè nặng bởi những lo ngại ngày càng tăng về nền kinh tế của Khu vực.
Đầu ngày hôm nay, Eurostat đã công bố rằng Sản lượng xây dựng của Khu vực đồng euro đã giảm 1% trong tháng 10. Những số liệu này được đưa ra sau khi chỉ số tâm lý kinh doanh của IFO giảm được thấy vào thứ Hai và chỉ số PMI ngành sản xuất và dịch vụ đang bị thu hẹp vào tuần trước.
Trong bối cảnh này, Liên đoàn Công nghiệp Đức (BDI) đã cảnh báo nền kinh tế Đức đang hướng tới suy thoái, gia tăng áp lực tiêu cực lên đồng euro.
Tại Anh, dữ liệu lạm phát tiêu dùng được công bố trước đó vào thứ Tư đã cho thấy mức giảm lớn hơn dự kiến trong tháng 11. Điều này giúp giảm bớt áp lực lên BoE trong việc duy trì lãi suất tăng và hạn chế khả năng phục hồi của đồng bảng anh.
Phân tích kỹ thuật của EUR/GBP
Bức tranh kỹ thuật cho thấy cặp tiền tệ này đang do dự ngay dưới mức Fibonacci retracement 50% của đợt bán tháo cuối tháng 11 – đầu tháng 12, với xu hướng tích cực trong ngắn hạn vẫn còn nguyên.
Mức hỗ trợ ngay lập tức nằm ở mức 0,8630/40, đóng đường hướng tới 0,8600 và mức đáy ngày 11 tháng 12 tại 0,8550. Trên 0,8660, các mục tiêu tiếp theo là 0,8690 và 0,8725.
Các mức kỹ thuật cần theo dõi
EUR/GBP
Tổng quan | |
---|---|
Giá mới nhất hôm nay | 0.8657 |
Thay đổi hàng ngày hôm nay | 0.0029 |
% thay đổi hàng ngày hôm nay | 0.34 |
Giá mở cửa hàng ngày hôm nay | 0.8628 |
Xu hướng | |
---|---|
SMA20 hàng ngày | 0.8619 |
SMA50 hàng ngày | 0.8669 |
SMA100 hàng ngày | 0.8638 |
SMA200 hàng ngày | 0.8661 |
Mức | |
---|---|
Mức cao hôm qua | 0.8639 |
Mức thấp hôm qua | 0.8598 |
Mức cao tuần trước | 0.8634 |
Mức thấp tuần trước | 0.8549 |
Mức cao tháng trước | 0.8766 |
Mức thấp tháng trước | 0.8614 |
Mức Fibonacci 38,2% hàng ngày | 0.8614 |
Mức Fibonacci 61,8% hàng ngày | 0.8623 |
Mức S1 Pivot Point hàng ngày | 0.8604 |
Mức S2 Pivot Point hàng ngày | 0.8581 |
Mức S3 Pivot Point hàng ngày | 0.8563 |
Mức R1 Pivot Point hàng ngày | 0.8645 |
Mức R2 Pivot Point hàng ngày | 0.8663 |
Mức R3 Pivot Point hàng ngày | 0.8686 |
Chia sẻ: Cung cấp tin tức