- EUR/JPY mất sức hút quanh mức 156,60, được hỗ trợ bởi triển vọng kinh tế tích cực từ chính phủ Nhật Bản.
- Cặp tiền tệ chéo duy trì xu hướng giảm giá khi nằm dưới đường EMA chính; Chỉ báo RSI đứng trong vùng giảm dưới 50.
- Mức kháng cự trước mắt là 157,71; mức hỗ trợ ban đầu nằm tại 155,38.
Cặp tiền tệ chéo EUR/JPY mở rộng đà giảm xuống gần mức 156,60 trong đầu phiên giao dịch châu Âu vào thứ Năm. Điều đó nói rằng, việc chính phủ Nhật Bản điều chỉnh tăng ước tính tăng trưởng kinh tế đã nâng đồng yên Nhật (JPY) lên và tạo ra lực cản đối với cặp EUR/JPY.
Từ góc độ kỹ thuật, EUR/JPY giữ nguyên tiềm năng giảm giá khi cặp tiền tệ chéo giữ bên dưới các đường trung bình động hàm mũ (EMA) 100 giờ quan trọng trên biểu đồ 4 giờ. Ngoài ra, Chỉ báo sức mạnh tương đối (RSI) trong 14 ngày nằm trong vùng giảm dưới 50, cho thấy nhiều khả năng sẽ giảm tiếp.
Bất kỳ giao dịch mua bùng nổ theo đà nào trên đường EMA 100 giờ tại 157,71 sẽ chứng kiến sự phục hồi lên mức đỉnh của ngày 19 tháng 12 tại 158,60. Rào cản tăng giá tiếp theo được nhìn thấy gần ranh giới trên của phạm vi Bollinger tại 158,75, trên đường hướng đến mức đỉnh vào ngày 5 tháng 12 tại 159,72.
Mặt khác, mức hỗ trợ ban đầu cho EUR/JPY nằm gần mức đáy vào ngày 19 tháng 12 là 155,38. Rào cản chính sẽ xuất hiện gần giới hạn dưới của phạm vi bollinger và mức tâm lý ở vùng 155,00–155,05. Việc vượt qua mức này sẽ chứng kiến đà giảm xuống mức đáy vào ngày 15 tháng 12 là 154,40. Rào cản giảm bổ sung cần theo dõi là mức đáy của ngày 14 tháng 12 tại 153,85.
Biểu đồ bốn giờ của EUR/JPY
EUR/JPY
Tổng quan | |
---|---|
Giá mới nhất hôm nay | 156.46 |
Thay đổi hàng ngày hôm nay | -0.68 |
% thay đổi hàng ngày hôm nay | -0.43 |
Giá mở cửa hàng ngày hôm nay | 157.14 |
Xu hướng | |
---|---|
SMA20 hàng ngày | 158.74 |
SMA50 hàng ngày | 159.68 |
SMA100 hàng ngày | 158.76 |
SMA200 hàng ngày | 154.52 |
Mức | |
---|---|
Mức cao hôm qua | 158.13 |
Mức thấp hôm qua | 156.79 |
Mức cao tuần trước | 157.69 |
Mức thấp tuần trước | 153.85 |
Mức cao tháng trước | 164.31 |
Mức thấp tháng trước | 159.07 |
Mức Fibonacci 38,2% hàng ngày | 157.3 |
Mức Fibonacci 61,8% hàng ngày | 157.62 |
Mức S1 Pivot Point hàng ngày | 156.58 |
Mức S2 Pivot Point hàng ngày | 156.01 |
Mức S3 Pivot Point hàng ngày | 155.24 |
Mức R1 Pivot Point hàng ngày | 157.92 |
Mức R2 Pivot Point hàng ngày | 158.69 |
Mức R3 Pivot Point hàng ngày | 159.26 |
Chia sẻ: Cung cấp tin tức