- USD/CAD di chuyển xuống vùng tiêu cực do đồng đô la Mỹ không giữ được đà tăng.
- Việc phá vỡ trên mức 1,3350 có thể khiến cặp tiền tệ này tiếp cận đường EMA 7 ngày tại 1,3398 phù hợp với mức tâm lý tại 1,3400.
- Các chỉ báo kỹ thuật cho thấy sự xác nhận về xu hướng giảm tiếp và kiểm tra mức đáy hàng tuần tại 1,3311.
USD/CAD lấy lại đà tăng gần đây, giao dịch dưới mức kháng cự chính tại 1,3350. Cặp USD/CAD phải đối mặt với áp lực giảm giá đối với đồng đô la Mỹ (USD), cùng với giá dầu thô cao hơn.
Việc vượt qua mức đáng kể có khả năng đẩy cặp USD/CAD đi lên, nhắm mục tiêu đường trung bình động hàm mũ (EMA) 7 ngày tại 1,3398, kết hợp với mức kháng cự tâm lý tại 1,3400.
Việc vượt qua mức kháng cự tâm lý này hơn nữa có thể khiến cặp tiền tệ này khám phá vùng lân cận của mức chính ở mức 1,3450, tiếp theo là mức Fibonacci retracement 23,6% tại 1,3452.
Mặt khác, chỉ báo kỹ thuật đường trung bình động hội tụ phân kỳ (MACD) cho cặp USD/CAD gợi ý về một xu hướng giảm giá tiềm năng. Với đường MACD nằm bên dưới đường giữa và hiển thị sự phân kỳ bên dưới đường tín hiệu, có dấu hiệu cho thấy khả năng giảm thêm.
Phân tích này tăng thêm sức nặng cho tâm lý ôn hòa phổ biến xung quanh cặp USD/CAD, nhấn mạnh tầm quan trọng của Chỉ báo sức mạnh tương đối (RSI) trong 14 ngày giảm xuống dưới 50. Xác nhận này cho thấy cặp tiền tệ có thể quay trở lại mức đáy hàng tuần quanh 1,3311. Việc giảm xuống dưới mức đáy hàng tuần có khả năng đẩy cặp USD/CAD về mức tâm lý 1,3300.
Biểu đồ hàng ngày của USD/CAD
NHIỀU MỨC KỸ THUẬT HƠN CẦN THEO DÕI CỦA USD/CAD
USD/CAD
Tổng quan | |
---|---|
Giá mới nhất hôm nay | 1.3345 |
Thay đổi hàng ngày hôm nay | -0.0024 |
% thay đổi hàng ngày hôm nay | -0.18 |
Giá mở cửa hàng ngày hôm nay | 1.3369 |
Xu hướng | |
---|---|
SMA20 hàng ngày | 1.3532 |
SMA50 hàng ngày | 1.3658 |
SMA100 hàng ngày | 1.36 |
SMA200 hàng ngày | 1.3505 |
Mức | |
---|---|
Mức cao hôm qua | 1.337 |
Mức thấp hôm qua | 1.3312 |
Mức cao tuần trước | 1.3619 |
Mức thấp tuần trước | 1.335 |
Mức cao tháng trước | 1.3899 |
Mức thấp tháng trước | 1.3541 |
Mức Fibonacci 38,2% hàng ngày | 1.3348 |
Mức Fibonacci 61,8% hàng ngày | 1.3334 |
Mức S1 Pivot Point hàng ngày | 1.333 |
Mức S2 Pivot Point hàng ngày | 1.3292 |
Mức S3 Pivot Point hàng ngày | 1.3272 |
Mức R1 Pivot Point hàng ngày | 1.3389 |
Mức R2 Pivot Point hàng ngày | 1.3409 |
Mức R3 Pivot Point hàng ngày | 1.3447 |
Chia sẻ: Cung cấp tin tức