- EUR/USD giảm từ mức đỉnh ba tuần tại 1,1012.
- Việc tăng lên trên mức 1,1000 có thể khiến cặp tiền tệ này kiểm tra mức đỉnh trong hai tháng là 1,1017.
- Mức chính 1,0950 có thể đóng vai trò như mức hỗ trợ chính, theo sau là đường EMA bảy ngày tại 1,0938.
EUR/USD dao động dưới mức kháng cự tâm lý tại 1,1000 trong phiên giao dịch châu Á vào thứ Sáu sau khi thoái lui từ mức đỉnh trong ba tuần tại 1,1012. Cặp EUR/USD nhận được sự hỗ trợ tăng giá từ quan điểm ít ôn hòa hơn xung quanh Ngân hàng Trung ương Châu Âu (ECB), so với dự đoán ngày càng tăng của Cục Dự trữ Liên bang (Fed) về việc nới lỏng chính sách tiền tệ trong quý đầu tiên của năm 2024.
Đường trung bình động hội tụ phân kỳ (MACD) biểu thị xung lượng tích cực tổng thể, vì đường MACD được đặt phía trên đường giữa và đường tín hiệu.
Tâm lý lạc quan này của phe đầu cơ giá lên của cặp EUR/USD có thể vượt qua mức kháng cự tâm lý để đạt mức đỉnh trong hai tháng tại 1,1017. Rào cản tiếp theo sẽ là mức đáng kể tại 1,1050.
Hơn nữa, chỉ số độ trễ Chỉ báo sức mạnh tương đối (RSI) trong 14 ngày di chuyển trên mốc 50, cho thấy xác nhận cặp EUR/USD có tiềm năng tăng.
Mặt khác, cặp EUR/USD có thể tìm thấy sự hỗ trợ ở mức chính tại 1,0950, sau đó là đường trung bình động hàm mũ (EMA) 7 ngày tại 1,0938.
Việc phá vỡ xuống dưới mức này có thể đẩy cặp tiền tệ này kiểm tra vùng hỗ trợ tâm lý xung quanh 1,0900, tiếp tục điều hướng khu vực xung quanh mức Fibonacci retracement 23,6% tại 1,0884.
Biểu đồ hàng ngày của EUR/USD
CÁC MỨC KỸ THUẬT BỔ SUNG CỦA EUR/USD
EUR/USD
Tổng quan | |
---|---|
Giá mới nhất hôm nay | 1.0998 |
Thay đổi hàng ngày hôm nay | -0.0005 |
% thay đổi hàng ngày hôm nay | -0.05 |
Giá mở cửa hàng ngày hôm nay | 1.1003 |
Xu hướng | |
---|---|
SMA20 hàng ngày | 1.0887 |
SMA50 hàng ngày | 1.0769 |
SMA100 hàng ngày | 1.0755 |
SMA200 hàng ngày | 1.0836 |
Mức | |
---|---|
Mức cao hôm qua | 1.1003 |
Mức thấp hôm qua | 1.093 |
Mức cao tuần trước | 1.1009 |
Mức thấp tuần trước | 1.0742 |
Mức cao tháng trước | 1.1017 |
Mức thấp tháng trước | 1.0517 |
Mức Fibonacci 38,2% hàng ngày | 1.0975 |
Mức Fibonacci 61,8% hàng ngày | 1.0958 |
Mức S1 Pivot Point hàng ngày | 1.0954 |
Mức S2 Pivot Point hàng ngày | 1.0905 |
Mức S3 Pivot Point hàng ngày | 1.0881 |
Mức R1 Pivot Point hàng ngày | 1.1027 |
Mức R2 Pivot Point hàng ngày | 1.1052 |
Mức R3 Pivot Point hàng ngày | 1.1101 |
Chia sẻ: Cung cấp tin tức