- Đồng đô la New Zealand tăng lên và tiến tới mức trên 0,6300.
- Đồng đô la Mỹ vẫn thận trọng sau khi dữ liệu GDP lạc quan của Mỹ được công bố vào thứ Năm.
- Các nhà đầu tư đang chờ công bố lạm phát PCE của Mỹ để đánh giá thời điểm xoay trục của Fed.
Đồng NZD đã tiếp tục xu hướng tăng của mình vào phiên giao dịch buổi sáng tại Châu Âu vào thứ 6, để khám phá các mức trên 0,6300. Đồng đô la Mỹ đang giao dịch ở mức thấp hơn trước khi công bố dữ liệu Chỉ số giá PCE tháng 11.
Dữ liệu công bố hôm thứ Năm cho thấy nền kinh tế Mỹ tăng trưởng chậm hơn so với suy nghĩ trước đây trong quý 3. GDP quý 3 đã được điều chỉnh giảm xuống mức tăng trưởng 4,9% hàng năm so với ước tính 5,2% trước đó, với dữ liệu sản xuất và lạm phát cho thấy mức thấp hơn dự kiến.
Những số liệu này củng cố quan điểm của các nhà đầu tư về sự suy thoái kinh tế sắp tới và làm tăng hy vọng về việc cắt giảm lãi suất của Fed vào năm 2024. Trong kịch bản này, trọng tâm là công bố Chỉ số giá PCE của Mỹ, chỉ số lạm phát ưa thích của Fed để biết thêm thông tin về thời điểm thực hiện các kế hoạch nới lỏng của ngân hàng trung ương Mỹ.
Lạm phát PCE dự kiến sẽ không thay đổi trong tháng 11, với tỷ lệ hàng năm giảm xuống dưới mức 3% lần đầu tiên sau ba năm. PCE cơ bản, loại bỏ tác động của giá thực phẩm và năng lượng theo mùa, được dự báo tăng 0,2% trong tháng và giảm xuống 3,3% từ mức 3,5% trong tháng 10.
Các mức kỹ thuật cần theo dõi
NZD/USD
Tổng quan | |
---|---|
Giá mới nhất hôm nay | 0.6297 |
Thay đổi hàng ngày hôm nay | 0.0005 |
% thay đổi hàng ngày hôm nay | 0.08 |
Giá mở cửa hàng ngày hôm nay | 0.6292 |
Xu hướng | |
---|---|
SMA20 hàng ngày | 0.6173 |
SMA50 hàng ngày | 0.6017 |
SMA100 hàng ngày | 0.5985 |
SMA200 hàng ngày | 0.609 |
Mức | |
---|---|
Mức cao hôm qua | 0.6296 |
Mức thấp hôm qua | 0.6238 |
Mức cao tuần trước | 0.6287 |
Mức thấp tuần trước | 0.6084 |
Mức cao tháng trước | 0.6208 |
Mức thấp tháng trước | 0.5788 |
Mức Fibonacci 38,2% hàng ngày | 0.6274 |
Mức Fibonacci 61,8% hàng ngày | 0.626 |
Mức S1 Pivot Point hàng ngày | 0.6255 |
Mức S2 Pivot Point hàng ngày | 0.6217 |
Mức S3 Pivot Point hàng ngày | 0.6197 |
Mức R1 Pivot Point hàng ngày | 0.6313 |
Mức R2 Pivot Point hàng ngày | 0.6333 |
Mức R3 Pivot Point hàng ngày | 0.6371 |
Chia sẻ: Cung cấp tin tức