- Đồng đô la Mỹ vẫn bị kẹt ở mức đáy trong nhiều tháng sau khi công bố số liệu lạm phát PCE yếu của Mỹ.
- Các đơn đặt hàng hàng hóa lâu bền của Mỹ vượt mức kỳ vọng, giảm bớt áp lực giảm giá đối với đồng USD.
- GDP của Canada bất ngờ giảm trong tháng 10.
Đồng đô la Mỹ duy trì xu hướng thoái lui so với đồng CAD. Các số liệu kinh tế vĩ mô trái chiều của Mỹ đã bù đắp cho dữ liệu Tổng sản phẩm quốc nội yếu kém của Canada khiến chỉ số này suy yếu ở mức đáy trong nhiều tháng dưới 1,3300.
Tổng sản phẩm quốc nội của Canada vẫn không thay đổi trong tháng 10, theo dữ liệu do Cơ quan Thống kê Canada công bố. Dữ liệu cuối cùng không đáp ứng được kỳ vọng của thị trường là tăng 0,2% và đặt ra câu hỏi về định hướng diều hâu của Ngân hàng trung ương Canada.
Tuy nhiên, tác động tiêu cực đối với đồng đô la Canada đã được bù đắp bởi dữ liệu trái chiều của Mỹ, đặc biệt là bởi Chỉ số giá PCE của tháng 11, vốn bất ngờ giảm trong tháng 11, làm tăng hy vọng cắt giảm lãi suất của Fed vào đầu năm 2024.
Lạm phát PCE giảm 0,1% trong tháng và tăng với tốc độ 2,6% trong năm, thấp hơn mức kỳ vọng của thị trường lần lượt là 0% và 2,8%. PCE cơ bản tăng 0,1% trong tháng và 3,2% so với cùng kỳ năm ngoái. Các chuyên gia thị trường đã dự đoán mức tăng lần lượt là 0,2% và 3,3%.
Về mặt tích cực, Đơn đặt hàng hàng hóa lâu bền của Mỹ tăng ngoài mong đợi, điều này làm giảm bớt lo ngại về triển vọng của ngành sản xuất và bù đắp cho sự sụt giảm của đồng đô la Mỹ.
Các mức kỹ thuật cần theo dõi
USD/CAD
Tổng quan | |
---|---|
Giá mới nhất hôm nay | 1.3252 |
Thay đổi hàng ngày hôm nay | -0.0028 |
% thay đổi hàng ngày hôm nay | -0.21 |
Giá mở cửa hàng ngày hôm nay | 1.328 |
Xu hướng | |
---|---|
SMA20 hàng ngày | 1.3511 |
SMA50 hàng ngày | 1.365 |
SMA100 hàng ngày | 1.3599 |
SMA200 hàng ngày | 1.3502 |
Mức | |
---|---|
Mức cao hôm qua | 1.3371 |
Mức thấp hôm qua | 1.328 |
Mức cao tuần trước | 1.3619 |
Mức thấp tuần trước | 1.335 |
Mức cao tháng trước | 1.3899 |
Mức thấp tháng trước | 1.3541 |
Mức Fibonacci 38,2% hàng ngày | 1.3315 |
Mức Fibonacci 61,8% hàng ngày | 1.3336 |
Mức S1 Pivot Point hàng ngày | 1.325 |
Mức S2 Pivot Point hàng ngày | 1.3219 |
Mức S3 Pivot Point hàng ngày | 1.3158 |
Mức R1 Pivot Point hàng ngày | 1.3341 |
Mức R2 Pivot Point hàng ngày | 1.3402 |
Mức R3 Pivot Point hàng ngày | 1.3433 |
Chia sẻ: Cung cấp tin tức