- EUR/USD tăng hướng đến mức kháng cự chính tại 1,1150.
- Các chỉ báo kỹ thuật cho thấy động lực tăng giá để đạt mức tâm lý 1,1200.
- Mức tâm lý 1,1100 có thể đóng vai trò là mức hỗ trợ chính sau đường EMA 7 ngày ở mức 1,1041.
EUR/USD duy trì chuỗi phục hồi, với đồng euro (EUR) tăng giá so với đồng đô la Mỹ (USD). Xu hướng này có thể bị ảnh hưởng bởi lập trường ôn hòa được dự đoán trước của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) về quỹ đạo lãi suất. Cặp EUR/USD giao dịch quanh mức 1,1110 trong phiên giao dịch châu Á vào thứ Năm.
Đường trung bình động hội tụ phân kỳ (MACD) báo hiệu động lượng tổng thể tích cực cho cặp EUR/USD. Vị trí của đường MACD phía trên đường giữa và sự phân kỳ phía trên đường tín hiệu cho thấy tâm lý tăng giá.
Động lực tích cực này có thể truyền cảm hứng cho phe đầu cơ giá lên của cặp EUR/USD nhằm đạt được bước đột phá trên mức đỉnh trong 5 tháng là 1,1122. Nếu thành công, có thể mở đường cho cặp EUR/USD khám phá mức kháng cự chính tại 1,1150, theo sau mức quan trọng tiếp theo là mức tâm lý 1,1200.
Ngoài động lượng tích cực được chỉ báo bởi chỉ báo MACD, chỉ số độ trễ Chỉ báo sức mạnh tương đối (RSI) trong 14 ngày nằm trên mốc 50. Điều này cho thấy sự xác nhận về xu hướng tăng tiềm năng của cặp EUR/USD.
Mặt khác, cặp EUR/USD có thể tìm thấy hỗ trợ ở mức tâm lý 1,1100, sau đường trung bình động hàm mũ (EMA) 7 ngày ở mức 1,1041. Việc phá vỡ xuống dưới đường EMA có thể khiến cặp tiền tệ này kiểm tra vùng hỗ trợ tâm lý xung quanh 1,1000, tiếp tục điều hướng về khu vực quanh mức Fibonacci retracement 23,6% tại 1,0964.
Biểu đồ hàng ngày của EUR/USD
NHIỀU MỨC KỸ THUẬT HƠN CẦN THEO DÕI CỦA EUR/USD
EUR/USD
Tổng quan | |
---|---|
Giá mới nhất hôm nay | 1.111 |
Thay đổi hàng ngày hôm nay | 0.0004 |
% thay đổi hàng ngày hôm nay | 0.04 |
Giá mở cửa hàng ngày hôm nay | 1.1106 |
Xu hướng | |
---|---|
SMA20 hàng ngày | 1.0903 |
SMA50 hàng ngày | 1.0809 |
SMA100 hàng ngày | 1.0757 |
SMA200 hàng ngày | 1.0841 |
Mức | |
---|---|
Mức cao hôm qua | 1.1123 |
Mức thấp hôm qua | 1.1029 |
Mức cao tuần trước | 1.104 |
Mức thấp tuần trước | 1.0892 |
Mức cao tháng trước | 1.1017 |
Mức thấp tháng trước | 1.0517 |
Mức Fibonacci 38,2% hàng ngày | 1.1087 |
Mức Fibonacci 61,8% hàng ngày | 1.1065 |
Mức S1 Pivot Point hàng ngày | 1.1049 |
Mức S2 Pivot Point hàng ngày | 1.0992 |
Mức S3 Pivot Point hàng ngày | 1.0955 |
Mức R1 Pivot Point hàng ngày | 1.1143 |
Mức R2 Pivot Point hàng ngày | 1.118 |
Mức R3 Pivot Point hàng ngày | 1.1237 |
Chia sẻ: Cung cấp tin tức