- Đồng AUD dừng đà tăng sau khi bị từ chối ở mức 0,6870.
- Dữ liệu việc làm và nhà ở của Mỹ có thể cung cấp hỗ trợ cho đồng USD.
- AUD/USD sẽ phải đối mặt với áp lực giảm giá mạnh hơn dưới 0,6820.
Sự phục hồi của Úc đã tìm thấy mức kháng cự tại mức đỉnh trong nhiều tháng là 0,6870 trước khi rút về 0,6825 trong phiên giao dịch châu Âu hôm thứ Năm. Tuy nhiên, xu hướng rộng hơn vẫn tích cực với những nỗ lực giảm giá được coi là cơ hội vào lệnh tốt cho người mua.
Cuối ngày hôm nay, số đơn yêu cầu trợ cấp thất nghiệp của Mỹ dự kiến sẽ tăng lên 210 nghìn từ 205 nghìn trong tuần trước. Ngay sau đó, Doanh số nhà chờ bán của Mỹ dự kiến sẽ tăng 1% trong tháng 11, sau khi giảm 1,5% trong tháng 10.
Những số liệu này có thể cung cấp một số hỗ trợ cho đồng đô la Mỹ, vốn đang cố gắng dừng đà giảm. Thông điệp ôn hòa bất ngờ do Cục Dự trữ Liên bang Mỹ truyền tải vào tuần trước đã làm tăng đặt cược vào việc cắt giảm lãi suất vào đầu năm 2024, đè bẹp đồng USD trên diện rộng.
Phân tích kỹ thuật của AUD/USD
Các chỉ báo kỹ thuật vẫn tích cực mặc dù phạm vi giao dịch ngày càng thu hẹp của cặp tiền tệ này, dẫn đến mô hình nêm hướng lên và mức quá mua trong biểu đồ hàng ngày cho thấy khả năng điều chỉnh sâu hơn.
Cặp tiền tệ này hiện đang kiểm tra mức hỗ trợ của đường xu hướng ở mức 0,6820. Dưới mức này, áp lực giảm giá sẽ tăng lên với các mục tiêu tiếp theo là 0,6775 và 0,6720. Các mức kháng cự là 0,6870 và mức đỉnh tháng 6 và tháng 7 tại 0,6895.
Biểu đồ 4 giờ của AID/USD
Các mức kỹ thuật cần theo dõi
AUD/USD
Tổng quan | |
---|---|
Giá mới nhất hôm nay | 0.6839 |
Thay đổi hàng ngày hôm nay | -0.0008 |
% thay đổi hàng ngày hôm nay | -0.12 |
Giá mở cửa hàng ngày hôm nay | 0.6847 |
Xu hướng | |
---|---|
SMA20 hàng ngày | 0.6682 |
SMA50 hàng ngày | 0.6542 |
SMA100 hàng ngày | 0.6478 |
SMA200 hàng ngày | 0.6581 |
Mức | |
---|---|
Mức cao hôm qua | 0.6852 |
Mức thấp hôm qua | 0.6818 |
Mức cao tuần trước | 0.6825 |
Mức thấp tuần trước | 0.669 |
Mức cao tháng trước | 0.6677 |
Mức thấp tháng trước | 0.6318 |
Mức Fibonacci 38,2% hàng ngày | 0.6839 |
Mức Fibonacci 61,8% hàng ngày | 0.6831 |
Mức S1 Pivot Point hàng ngày | 0.6826 |
Mức S2 Pivot Point hàng ngày | 0.6805 |
Mức S3 Pivot Point hàng ngày | 0.6792 |
Mức R1 Pivot Point hàng ngày | 0.686 |
Mức R2 Pivot Point hàng ngày | 0.6872 |
Mức R3 Pivot Point hàng ngày | 0.6893 |
Chia sẻ: Cung cấp tin tức