- EUR/USD giảm xuống mức 1,1028 trong bối cảnh đồng USD phục hồi.
- EUR/USD duy trì triển vọng giảm giá trên đường EMA chính; Chỉ báo RSI đang nằm trong vùng giảm giá dưới đường giữa 50.
Mức hỗ trợ chính cần theo dõi là 1,1000; 1,1080 đóng vai trò là mức kháng cự tức thời đối với cặp tiền tệ chính. Cặp EUR/USD giảm giá trong ngày thứ tư liên tiếp của phiên giao dịch châu Âu đầu ngày thứ Ba. Sự suy giảm của cặp tiền tệ chính được hỗ trợ bởi sự phục hồi của đồng đô la Mỹ (USD). Tại thời điểm viết bài, EUR/USD đang giao dịch ở mức 1,1028, giảm 0,07% trong ngày.
Từ góc độ kỹ thuật, EUR/USD giữ nguyên triển vọng tiêu cực trên biểu đồ 4 giờ khi cặp tiền tệ chính giữ dưới đường trung bình động hàm mũ 100 giờ quan trọng (EMA). Tuy nhiên, Chỉ báo sức mạnh tương đối (RSI) trong 14 ngày đang nằm trong vùng giảm giá dưới đường giữa 50, cho thấy không thể loại trừ khả năng giảm thêm.
Mức hỗ trợ quan trọng cần theo dõi là hợp lưu giữa giới hạn dưới của phạm vi Bollinger và mức tròn tâm lý tại 1,1000. Rào cản tiếp theo được nhìn thấy tại đường EMA 100 giờ là 1,0973. Khi tiếp tục thoái lui, điểm dừng giảm giá nằm tại 1,0929 (mức đáy của ngày 20 tháng 12), tiếp theo là 1,0888 (mức đáy của ngày 15 tháng 12).
Mặt khác, mức đỉnh vào ngày 29 tháng 12 tại 1,1080 đóng vai trò là mức kháng cự ngay lập tức đối với cặp tiền tệ chính. Rào cản tiếp theo sẽ xuất hiện ở mốc tâm lý 1,1100. Rào cản tăng giá bổ sung cần theo dõi là 1,1139 (Mức đỉnh ngày 28 tháng 12), đang trên đường tới 1,1240 (Mức đỉnh ngày 19 tháng 7).
Biểu đồ bốn giờ của EUR/USD
EUR/USD
Tổng quan | |
---|---|
Giá mới nhất hôm nay | 1.103 |
Thay đổi hàng ngày hôm nay | -0.0006 |
% thay đổi hàng ngày hôm nay | -0.05 |
Giá mở cửa hàng ngày hôm nay | 1.1036 |
Xu hướng | |
---|---|
SMA20 hàng ngày | 1.093 |
SMA50 hàng ngày | 1.0835 |
SMA100 hàng ngày | 1.076 |
SMA200 hàng ngày | 1.0845 |
Mức | |
---|---|
Mức cao hôm qua | 1.1036 |
Mức thấp hôm qua | 1.1036 |
Mức cao tuần trước | 1.114 |
Mức thấp tuần trước | 1.1009 |
Mức cao tháng trước | 1.114 |
Mức thấp tháng trước | 1.0724 |
Mức Fibonacci 38,2% hàng ngày | 1.1036 |
Mức Fibonacci 61,8% hàng ngày | 1.1036 |
Mức S1 Pivot Point hàng ngày | 1.1036 |
Mức S2 Pivot Point hàng ngày | 1.1036 |
Mức S3 Pivot Point hàng ngày | 1.1036 |
Mức R1 Pivot Point hàng ngày | 1.1036 |
Mức R2 Pivot Point hàng ngày | 1.1036 |
Mức R3 Pivot Point hàng ngày | 1.1036 |
Chia sẻ: Cung cấp tin tức