- EUR/GBP phục hồi từ mức 0,8650 do dữ liệu nhà máy của Vương quốc Anh thấp hơn dự kiến.
- Triển vọng của lĩnh vực sản xuất ở Anh vẫn ảm đạm do cuộc khủng hoảng chi phí sinh hoạt ngày càng sâu sắc.
- Chỉ số Giá tiêu dùng đã cân đối (HICP) của Đức được ghi nhận cao hơn đáng kể trong tháng 12.
Cặp EUR/GBP tìm thấy mức hỗ trợ gần 0,8650 sau khi chỉ số PMI ngành sản xuất của S&P Global tại Vương quốc Anh trong tháng 12 không đáp ứng được kỳ vọng. S&P Global đã báo cáo dữ liệu nhà máy ở Anh đạt 46,2, thấp hơn so với mức đồng thuận và số liệu trước đây là 46,4.
Chỉ số PMI ngành sản xuất vẫn ở dưới ngưỡng 50,0 trong tháng thứ 17 liên tiếp do lãi suất cao hơn và áp lực giá nóng đã làm trầm trọng thêm cuộc khủng hoảng chi phí sinh hoạt.
S&P Global Market Intelligence báo cáo rằng các điều kiện khó khăn của nền kinh tế trong nước và các thị trường xuất khẩu, đặc biệt là từ Liên minh Châu Âu, đã dẫn đến sản lượng tại các nhà máy ở Anh thấp hơn. Cơ quan này cũng báo cáo rằng sự lạc quan trong kinh doanh giảm xuống mức thấp nhất trong 12 tháng, cho thấy sản lượng sẽ tiếp tục bị cắt giảm, số lượng đơn đặt hàng mới và việc làm sắp tới.
Trong khi đó, lo ngại về suy thoái kỹ thuật trong nền kinh tế Anh đã tăng cao khi Văn phòng Thống kê Quốc gia (ONS), trong ước tính mới, chỉ ra rằng nền kinh tế đã suy giảm 0,1% trong quý từ tháng 7 đến tháng 9.
Chỉ số PMI ngành sản xuất thấp hơn có thể góp phần làm gia tăng nỗi lo suy thoái kinh tế và sẽ buộc các nhà hoạch định chính sách của Ngân hàng Trung ương Anh (BoE) bắt đầu thảo luận về việc cắt giảm lãi suất sớm hơn.
Về phía khu vực đồng euro, các nhà đầu tư đang chờ đợi Chỉ số Giá tiêu dùng đã cân đối (HICP) sơ bộ của Đức cho tháng 12, sẽ được công bố vào thứ Năm. Theo sự đồng thuận, HICP hàng tháng tăng 0,3% so với mức giảm 0,7% trong tháng 11. HICP hàng năm tăng đáng kể lên 3,9% so với mức 2,3% trước đây.
EUR/GBP
Tổng quan | |
---|---|
Giá mới nhất hôm nay | 0.8667 |
Thay đổi hàng ngày hôm nay | -0.0001 |
% thay đổi hàng ngày hôm nay | -0.01 |
Giá mở cửa hàng ngày hôm nay | 0.8668 |
Xu hướng | |
---|---|
SMA20 hàng ngày | 0.8629 |
SMA50 hàng ngày | 0.8669 |
SMA100 hàng ngày | 0.8643 |
SMA200 hàng ngày | 0.8655 |
Mức | |
---|---|
Mức cao hôm qua | 0.8668 |
Mức thấp hôm qua | 0.8668 |
Mức cao tuần trước | 0.8715 |
Mức thấp tuần trước | 0.8652 |
Mức cao tháng trước | 0.8715 |
Mức thấp tháng trước | 0.8549 |
Mức Fibonacci 38,2% hàng ngày | 0.8668 |
Mức Fibonacci 61,8% hàng ngày | 0.8668 |
Mức S1 Pivot Point hàng ngày | 0.8668 |
Mức S2 Pivot Point hàng ngày | 0.8668 |
Mức S3 Pivot Point hàng ngày | 0.8668 |
Mức R1 Pivot Point hàng ngày | 0.8668 |
Mức R2 Pivot Point hàng ngày | 0.8668 |
Mức R3 Pivot Point hàng ngày | 0.8668 |
Chia sẻ: Cung cấp tin tức