- EUR/USD vượt qua mức gần 1,0920 để phục hồi các đợt giảm gần đây.
- Các nhà giao dịch có thể chờ xác nhận vì đường MACD cho thấy cặp tiền tệ này có khả năng chuyển sang xu hướng giảm.
- Việc phá vỡ dưới mức 1,0900 có thể khiến cặp tiền tệ này tiếp cận đường EMA 50 ngày tại 1,0878 và mức Fibonacci retracement 38,2% tại 1,0867.
EUR/USD cố gắng phục hồi đợt giảm gần đây, giao dịch gần mức 1,0920 trong phiên giao dịch châu Á vào thứ Năm. Cặp EUR/USD phải đối mặt với áp lực giảm giá khi đồng đô la Mỹ (USD) mạnh lên, do thị trường chuyển sang thận trọng trong bối cảnh lo ngại về tăng trưởng toàn cầu vào cuối năm 2024.
Chỉ báo sức mạnh tương đối (RSI) trong 14 ngày được đặt dưới mốc 50, cho thấy tâm lý giảm giá đối với cặp EUR/USD. Các nhà giao dịch có thể thận trọng và chờ xác nhận từ chỉ báo trễ đường trung bình động hội tụ phân kỳ (MACD). Đường MACD nằm phía trên đường giữa nhưng hiển thị sự phân kỳ bên dưới đường tín hiệu, cho thấy khả năng cặp EUR/USD chuyển sang xu hướng giảm.
Cặp EUR/USD có thể tìm thấy mức hỗ trợ quan trọng xung quanh mức tâm lý 1,0900. Việc phá vỡ vững chắc xuống dưới mức này có thể gây áp lực giảm giá lên cặp EUR/USD để điều hướng đến đường trung bình động hàm mũ (EMA) 50 ngày tại 1,0878, tiếp theo là mức Fibonacci retracement 38,2% tại 1,0867 và mức hỗ trợ chính tại 1,0850.
Ở chiều hướng tăng, mức chính tại 1,0950 có thể đóng vai trò là mức kháng cự tức thời đối với cặp EUR/USD. Việc đột phá trên mức này có thể giúp cặp tiền tệ này khám phá khu vực xung quanh mức tâm lý tại 1,1000, sau đó là mức đỉnh hàng tuần tại 1,1038.
Biểu đồ hàng ngày của EUR/USD
CÁC MỨC KỸ THUẬT BỔ SUNG CỦA EUR/USD
EUR/USD
Tổng quan | |
---|---|
Giá mới nhất hôm nay | 1.0927 |
Thay đổi hàng ngày hôm nay | 0.0006 |
% thay đổi hàng ngày hôm nay | 0.05 |
Giá mở cửa hàng ngày hôm nay | 1.0921 |
Xu hướng | |
---|---|
SMA20 hàng ngày | 1.0945 |
SMA50 hàng ngày | 1.0849 |
SMA100 hàng ngày | 1.0761 |
SMA200 hàng ngày | 1.0846 |
Mức | |
---|---|
Mức cao hôm qua | 1.0966 |
Mức thấp hôm qua | 1.0893 |
Mức cao tuần trước | 1.114 |
Mức thấp tuần trước | 1.1009 |
Mức cao tháng trước | 1.114 |
Mức thấp tháng trước | 1.0724 |
Mức Fibonacci 38,2% hàng ngày | 1.0921 |
Mức Fibonacci 61,8% hàng ngày | 1.0938 |
Mức S1 Pivot Point hàng ngày | 1.0888 |
Mức S2 Pivot Point hàng ngày | 1.0854 |
Mức S3 Pivot Point hàng ngày | 1.0815 |
Mức R1 Pivot Point hàng ngày | 1.096 |
Mức R2 Pivot Point hàng ngày | 1.0999 |
Mức R3 Pivot Point hàng ngày | 1.1033 |
Chia sẻ: Cung cấp tin tức