- EUR/GBP vẫn thận trọng gần mức 0,8625, trước thềm công bố dữ liệu hàng tuần của Khu vực đồng euro.
- Tỷ lệ thất nghiệp ở Đức vẫn giữ nguyên ở mức 5,9% như mong đợi.
- Các nhà giao dịch dự đoán rằng Ngân hàng trung ương Anh (BoE) sẽ cắt giảm lãi suất ngay sau tháng 5 năm 2024.
EUR/GBP tìm thấy một số hỗ trợ xung quanh mức đáy hàng tuần là 0,8610 và dao động quanh 0,8625 trong đầu phiên giao dịch châu Âu vào thứ Năm. PMI tổng hợp của HCOB tại Khu vực đồng euro, PMI ngành dịch vụ cho tháng 12 và Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Đức sẽ được công bố sau vào thứ Năm. Những con số này có thể gây ra sự biến động cho cặp tiền tệ chéo.
Văn phòng Thống kê Đức tiết lộ hôm thứ Tư rằng Thay đổi thất nghiệp của quốc gia cho thấy số người thất nghiệp đã tăng thêm 5 nghìn so với mức trước đó là 21 nghìn, tốt hơn so với ước tính là 20 nghìn. Trong khi đó, tỷ lệ thất nghiệp ở Đức vẫn giữ nguyên ở mức 5,9% như dự đoán.
Về phía đồng bảng Anh, chỉ số PMI ngành sản xuất của Vương quốc Anh đạt 46,2 trong tháng 12 so với mức 46,4 trước đó, thấp hơn kỳ vọng là 46,4, S&P Global cho biết hôm thứ Ba. Các nhà giao dịch kỳ vọng nhiều hơn rằng Ngân hàng Trung ương Anh (BoE) sẽ buộc phải cắt giảm lãi suất ngay sau tháng 5 khi các nhà hoạch định chính sách chuyển trọng tâm từ lạm phát cao sang nền kinh tế trì trệ. Ngược lại, điều này có thể đè nặng lên đồng bảng Anh (GBP) và hạn chế đà giảm của cặp EUR/GBP.
Những người tham gia thị trường sẽ theo dõi chặt chẽ báo cáo lạm phát của Đức để có xung lực mới. Chỉ số Giá tiêu dùng đã cân đối (HICP) của Đức trong tháng 12 được ước tính sẽ tăng trở lại lên 3,8% so với cùng kỳ năm ngoái từ mức 2,3% trước đó.
EUR/GBP
Tổng quan | |
---|---|
Giá mới nhất hôm nay | 0.8621 |
Thay đổi hàng ngày hôm nay | -0.0003 |
% thay đổi hàng ngày hôm nay | -0.03 |
Giá mở cửa hàng ngày hôm nay | 0.8624 |
Xu hướng | |
---|---|
SMA20 hàng ngày | 0.8637 |
SMA50 hàng ngày | 0.8666 |
SMA100 hàng ngày | 0.8645 |
SMA200 hàng ngày | 0.8654 |
Mức | |
---|---|
Mức cao hôm qua | 0.8676 |
Mức thấp hôm qua | 0.8617 |
Mức cao tuần trước | 0.8715 |
Mức thấp tuần trước | 0.8652 |
Mức cao tháng trước | 0.8715 |
Mức thấp tháng trước | 0.8549 |
Mức Fibonacci 38,2% hàng ngày | 0.864 |
Mức Fibonacci 61,8% hàng ngày | 0.8654 |
Mức S1 Pivot Point hàng ngày | 0.8602 |
Mức S2 Pivot Point hàng ngày | 0.858 |
Mức S3 Pivot Point hàng ngày | 0.8543 |
Mức R1 Pivot Point hàng ngày | 0.8661 |
Mức R2 Pivot Point hàng ngày | 0.8698 |
Mức R3 Pivot Point hàng ngày | 0.872 |
Chia sẻ: Cung cấp tin tức