- NZD/USD có thể phải đối mặt với những thách thức về tâm lý thị trường ngại rủi ro.
- Việc phá vỡ trên 0,6300 có thể hỗ trợ cặp tiền tệ này đạt mức đỉnh hàng tuần ở mức 0,6329.
- Chỉ báo trễ đường MACD có thể xác nhận xu hướng giảm.
NZD/USD phục hồi đợt giảm gần đây, giao dịch cao hơn quanh mức 0,6280 trong phiên giao dịch châu Âu vào thứ Năm. Tuy nhiên, cặp NZD/USD phải đối mặt với thách thức khi đôgnf đô la Mỹ cải thiện do sự thận trọng của thị trường.
Chỉ báo sức mạnh tương đối (RSI) trong 14 ngày ở trên mức 50, báo hiệu tâm lý tăng giá. Điều này cho thấy cặp NZD/USD có khả năng kiểm tra lại mức chính 0,6300. Việc tăng lên trên mức này có thể khiến cặp NZD/USD vượt qua mức đỉnh hàng tuần tại 0,6329, sau đó là ngưỡng kháng cự chính ở mức 0,6350.
Vị trí của đường trung bình động hội tụ phân kỳ (MACD) phía trên đường trung tâm, cùng với sự phân kỳ bên dưới đường tín hiệu, cho thấy khả năng chuyển hướng sang tâm lý giảm giá đối với cặp NZD/USD. Các nhà giao dịch có thể quan sát và chờ xác nhận từ chỉ báo trễ này để xác nhận xu hướng giảm tiềm năng của cặp tiền tệ này.
Mặt khác, mức Fibonacci retracement 23,6% tại 0,6260 xuất hiện dưới dạng mức hỗ trợ ngay lập tức, theo sau là mức chính tại 0,6250 và đường trung bình động hàm mũ (EMA) 21 ngày tại 0,6244. Việc phá vỡ xuống dưới vùng hỗ trợ này có thể ảnh hưởng đến phe đầu cơ giá xuống của cặp NZD/USD để kiểm tra mức hỗ trợ tâm lý tại 0,6200 sau mức Fibonacci retracement 38,2% tại 0,6167.
Biểu đồ hàng ngày của NZD/USD
NHIỀU MỨC KỸ THUẬT HƠN CẦN THEO DÕI CỦA NZD/USD
NZD/USD
Tổng quan | |
---|---|
Giá mới nhất hôm nay | 0.627 |
Thay đổi hàng ngày hôm nay | 0.0025 |
% thay đổi hàng ngày hôm nay | 0.40 |
Giá mở cửa hàng ngày hôm nay | 0.6245 |
Xu hướng | |
---|---|
SMA20 hàng ngày | 0.6246 |
SMA50 hàng ngày | 0.6097 |
SMA100 hàng ngày | 0.6011 |
SMA200 hàng ngày | 0.6093 |
Mức | |
---|---|
Mức cao hôm qua | 0.6277 |
Mức thấp hôm qua | 0.6219 |
Mức cao tuần trước | 0.641 |
Mức thấp tuần trước | 0.6264 |
Mức cao tháng trước | 0.641 |
Mức thấp tháng trước | 0.6084 |
Mức Fibonacci 38,2% hàng ngày | 0.6241 |
Mức Fibonacci 61,8% hàng ngày | 0.6255 |
Mức S1 Pivot Point hàng ngày | 0.6217 |
Mức S2 Pivot Point hàng ngày | 0.6189 |
Mức S3 Pivot Point hàng ngày | 0.6159 |
Mức R1 Pivot Point hàng ngày | 0.6275 |
Mức R2 Pivot Point hàng ngày | 0.6305 |
Mức R3 Pivot Point hàng ngày | 0.6333 |
Chia sẻ: Cung cấp tin tức