- EUR/USD phục hồi đà tăng gần đây khi đồng đô la Mỹ dừng xu hướng giảm trong ngày.
- Việc phá vỡ xuống dưới mức 1,0900 có thể đẩy cặp tiền tệ này hướng đến đường EMA 50 ngày tại 1,0887, sau đó là mức Fibonacci retracement 38,2% tại 1,0867.
- Mức tâm lý tại 1,1000 xuất hiện dưới dạng mức kháng cự chính, theo sau là mức đỉnh của tuần trước tại 1,1038.
EUR/USD lấy lại đà tăng gần đây khi đồng đô la Mỹ (USD) cố gắng phục hồi đợt giảm mới đây. Cặp EUR/USD giao dịch ở mức thấp hơn gần mức hỗ trợ chính 1,0950 trong phiên giao dịch châu Á vào thứ Ba. Việc phá vỡ bên dưới mức này có thể khiến cặp tiền tệ này kiểm tra mức tâm lý tại 1,0900 với tư cách là vùng hỗ trợ chính.
Sự sụp đổ vững chắc dưới mức này có thể gây áp lực giảm giá lên cặp EUR/USD để tiếp cận đường trung bình động hàm mũ (EMA) 50 ngày tại 1,0887, sau đó là mức Fibonacci retracement 38,2% tại 1,0867 và mức hỗ trợ chính tại 1,0850.
Chỉ báo sức mạnh tương đối (RSI) trong 14 ngày vẫn nằm trên mốc 50, cho thấy đà tăng của cặp EUR/USD. Tuy nhiên, đường trung bình động hội tụ phân kỳ (MACD) của chỉ báo trễ nằm phía trên đường giữa nhưng phân kỳ bên dưới đường tín hiệu, cho thấy khả năng chuyển sang xu hướng giảm đối với cặp EUR/USD. Các nhà giao dịch có thể sẽ đợi xác nhận trước khi đưa ra kỳ vọng về cặp tiền tệ này.
Ở hướng tăng, cặp EUR/USD có thể tìm thấy mức kháng cự quan trọng ở mức tâm lý 1,1000. Việc vượt lên trên mức tâm lý có thể giúp cặp EUR/USD đạt mức đỉnh của tuần trước tại 1,1038.
Biểu đồ hàng ngày của EUR/USD
NHIỀU MỨC KỸ THUẬT HƠN CẦN THEO DÕI CỦA EUR/USD
EUR/USD
Tổng quan | |
---|---|
Giá mới nhất hôm nay | 1.0953 |
Thay đổi hàng ngày hôm nay | -0.0002 |
% thay đổi hàng ngày hôm nay | -0.02 |
Giá mở cửa hàng ngày hôm nay | 1.0955 |
Xu hướng | |
---|---|
SMA20 hàng ngày | 1.0971 |
SMA50 hàng ngày | 1.0871 |
SMA100 hàng ngày | 1.0763 |
SMA200 hàng ngày | 1.0847 |
Mức | |
---|---|
Mức cao hôm qua | 1.0979 |
Mức thấp hôm qua | 1.0923 |
Mức cao tuần trước | 1.1046 |
Mức thấp tuần trước | 1.0877 |
Mức cao tháng trước | 1.114 |
Mức thấp tháng trước | 1.0724 |
Mức Fibonacci 38,2% hàng ngày | 1.0957 |
Mức Fibonacci 61,8% hàng ngày | 1.0944 |
Mức S1 Pivot Point hàng ngày | 1.0925 |
Mức S2 Pivot Point hàng ngày | 1.0896 |
Mức S3 Pivot Point hàng ngày | 1.0869 |
Mức R1 Pivot Point hàng ngày | 1.0981 |
Mức R2 Pivot Point hàng ngày | 1.1008 |
Mức R3 Pivot Point hàng ngày | 1.1038 |
Chia sẻ: Cung cấp tin tức