- EUR/USD đi ngang sau đợt giảm gần đây trong bối cảnh đồng đô la Mỹ ổn định.
- Mức chính tại 1,0950 dường như là mức kháng cự tức thời.
- Việc phá vỡ dưới mức 1,0900 có thể khiến cặp tiền tệ này điều hướng đến đường EMA 50 ngày tại 1,0888.
EUR/USD tích luỹ sau khi ghi nhận đợt giảm gần đây trong phiên giao dịch trước đó, giao dịch gần mức 1,0930 trong phiên giao dịch châu Á vào thứ Tư. Cặp EUR/USD có thể gặp rào cản ở mức chính là 1,0950 sau vùng kháng cự tâm lý tại 1,1000.
Việc phá vỡ trên mức tâm lý có thể hỗ trợ cặp EUR/USD quay trở lại mức đỉnh của tuần trước tại 1,1038. Tuy nhiên, Chỉ báo sức mạnh tương đối (RSI) trong 14 ngày của cặp EUR/USD đã giảm xuống dưới mốc 50, báo hiệu đà giảm giá.
Ngoài ra, đường trung bình động hội tụ phân kỳ (MACD), mặc dù vẫn nằm trên đường giữa nhưng đang hiển thị sự phân kỳ bên dưới đường tín hiệu, cho thấy khả năng dịch chuyển sang xu hướng giảm. Các nhà giao dịch có thể thận trọng và chờ xác nhận trước khi đưa ra quyết định trong cặp tiền tệ này.
Mặt khác, cặp EUR/USD có thể gặp mức hỗ trợ ngay lập tức tại mức tâm lý 1,0900. Nếu mức này bị phá vỡ một cách dứt khoát, có thể gây áp lực giảm giá lên cặp tiền tệ này, có khả năng dẫn tới đường trung bình động hàm mũ (EMA) 50 ngày tại 1,0888, tiếp theo là mức Fibonacci retracement 38,2% tại 1,0867 và mức hỗ trợ đáng kể tại 1,0850. Các nhà giao dịch có thể theo dõi chặt chẽ các mức này để phát hiện biến động giá tiềm năng.
Biểu đồ hàng ngày của EUR/USD
CÁC MỨC KỸ THUẬT KHÁC CẦN THEO DÕI CỦA EUR/USD
EUR/USD
Tổng quan | |
---|---|
Giá mới nhất hôm nay | 1.0933 |
Thay đổi hàng ngày hôm nay | 0.0005 |
% thay đổi hàng ngày hôm nay | 0.05 |
Giá mở cửa hàng ngày hôm nay | 1.0928 |
Xu hướng | |
---|---|
SMA20 hàng ngày | 1.0978 |
SMA50 hàng ngày | 1.0878 |
SMA100 hàng ngày | 1.0764 |
SMA200 hàng ngày | 1.0847 |
Mức | |
---|---|
Mức cao hôm qua | 1.0966 |
Mức thấp hôm qua | 1.091 |
Mức cao tuần trước | 1.1046 |
Mức thấp tuần trước | 1.0877 |
Mức cao tháng trước | 1.114 |
Mức thấp tháng trước | 1.0724 |
Mức Fibonacci 38,2% hàng ngày | 1.0932 |
Mức Fibonacci 61,8% hàng ngày | 1.0945 |
Mức S1 Pivot Point hàng ngày | 1.0904 |
Mức S2 Pivot Point hàng ngày | 1.0879 |
Mức S3 Pivot Point hàng ngày | 1.0848 |
Mức R1 Pivot Point hàng ngày | 1.0959 |
Mức R2 Pivot Point hàng ngày | 1.0991 |
Mức R3 Pivot Point hàng ngày | 1.1015 |
Chia sẻ: Cung cấp tin tức