- EUR/USD tăng sức hút khi đồng đô la Mỹ giảm do khẩu vị rủi ro được cải thiện.
- Sự đột phá lên trên rào cản ở mức 1,1000 có thể khiến cặp tiền tệ này quay trở lại mức đỉnh của tuần trước là 1,1038.
- Mức hỗ trợ chính tại 1,0950 có thể được kiểm tra lại vì đường MACD cho thấy động lượng yếu.
EUR/USD kéo dài đà tăng trong ngày thứ hai liên tiếp, giao dịch quanh mức 1,0980 trong phiên giao dịch châu Á vào thứ Năm. Cặp EUR/USD nhận được hỗ trợ tăng giá khi đồng đô la Mỹ (USD) phải đối mặt với những thách thức về tâm lý thị trường ưa rủi ro trước thềm công bố Chỉ số giá tiêu dùng Mỹ (dữ liệu CPI.)
Cặp EUR/USD có thể gặp phải mức kháng cự tại mức tâm lý 1,1000. Nếu có sự đột phá trên mức này, thì có khả năng hỗ trợ cặp tiền tệ này quay trở lại mức đỉnh của tuần trước 1,1038. Đáng chú ý, Chỉ báo sức mạnh tương đối (RSI) trong 14 ngày của cặp EUR/USD đã di chuyển trở lại trên mốc 50, cho thấy đà tăng trên thị trường.
Tuy nhiên, đường trung bình động hội tụ phân kỳ (MACD), mặc dù nằm phía trên đường giữa nhưng vẫn nằm dưới đường tín hiệu. Điều này cho thấy động lực giảm của cặp EUR/USD. Các nhà giao dịch có thể thận trọng và chờ xác nhận trước khi đưa ra quyết định đối với cặp tiền tệ này, dựa trên các tín hiệu trái chiều do chỉ báo trễ cung cấp.
Mặt khác, cặp EUR/USD có thể quay trở lại mức hỗ trợ trước mắt tại mức chính 1,0950, sau khi kiểm tra mức tâm lý 1,0900. Việc vượt qua mức này có thể tăng áp lực giảm giá đối với cặp tiền tệ này, có khả năng hướng tới đường trung bình động hàm mũ (EMA) 50 ngày tại 1,0888 và mức Fibonacci retracement 38,2% tại 1,0867. Việc tiếp tục giảm có thể hướng đến mức hỗ trợ đáng kể tại 1,0850.
Biểu đồ hàng ngày của EUR/USD
NHIỀU MỨC KỸ THUẬT HƠN CẦN THEO DÕI CỦA EUR/USD
EUR/USD
Tổng quan | |
---|---|
Giá mới nhất hôm nay | 1.098 |
Thay đổi hàng ngày hôm nay | 0.0014 |
% thay đổi hàng ngày hôm nay | 0.13 |
Giá mở cửa hàng ngày hôm nay | 1.0966 |
Xu hướng | |
---|---|
SMA20 hàng ngày | 1.0982 |
SMA50 hàng ngày | 1.0886 |
SMA100 hàng ngày | 1.0765 |
SMA200 hàng ngày | 1.0847 |
Mức | |
---|---|
Mức cao hôm qua | 1.0973 |
Mức thấp hôm qua | 1.0923 |
Mức cao tuần trước | 1.1046 |
Mức thấp tuần trước | 1.0877 |
Mức cao tháng trước | 1.114 |
Mức thấp tháng trước | 1.0724 |
Mức Fibonacci 38,2% hàng ngày | 1.0954 |
Mức Fibonacci 61,8% hàng ngày | 1.0942 |
Mức S1 Pivot Point hàng ngày | 1.0935 |
Mức S2 Pivot Point hàng ngày | 1.0904 |
Mức S3 Pivot Point hàng ngày | 1.0885 |
Mức R1 Pivot Point hàng ngày | 1.0985 |
Mức R2 Pivot Point hàng ngày | 1.1004 |
Mức R3 Pivot Point hàng ngày | 1.1035 |
Chia sẻ: Cung cấp tin tức