- EUR/USD phục hồi đà tăng gần đây khi đồng đô la Mỹ tăng do lo ngại rủi ro.
- Đường MACD cho thấy cặp tiền tệ này thay đổi động lượng theo hướng tâm lý giảm giá.
- Mức tâm lý tại 1,0900 và đường EMA 50 ngày tại 1,0897 có thể đóng vai trò là vùng hỗ trợ tiềm năng.
EUR/USD giao dịch thấp hơn gần 1,0910 trong phiên giao dịch châu Á vào thứ Ba khi đồng đô la Mỹ (USD) tăng nhờ tâm lý ngại rủi ro và lãi suất trái phiếu Mỹ lạc quan. Chỉ báo sức mạnh tương đối (RSI) trong 14 ngày của cặp EUR/USD nằm dưới mốc 50, cho thấy đà giảm giá trên thị trường.
Đường trung bình động hội tụ phân kỳ (MACD), mặc dù nằm phía trên đường giữa, nhưng lại phân kỳ bên dưới đường tín hiệu. Điều này cho thấy có thể có sự thay đổi động lượng theo xu hướng giảm đối với cặp EUR/USD. Các nhà giao dịch dự kiến sẽ tiếp cận tình huống một cách thận trọng và có thể chờ xác nhận trước khi đưa ra quyết định giao dịch trong cặp tiền tệ này. Điều quan trọng là phải xem xét các tín hiệu được cung cấp bởi chỉ báo độ trễ này khi đánh giá các điều kiện thị trường.
Mức tâm lý tại 1,0900 có thể đóng vai trò là mức hỗ trợ ngay lập tức phù hợp với đường trung bình động hàm mũ (EMA) 50 ngày tại 1,0897. Việc phá vỡ xuống dưới vùng hỗ trợ có thể gây áp lực lên cặp EUR/USD để điều hướng khu vực xa hơn xung quanh mức Fibonacci retracement 38,2% tại 1,0867, sau đó là mức hỗ trợ chính tại 1,0850.
Ngược lại, mức quan trọng tại 1,0950 dường như là mức kháng cự chính. Việc đột phá vượt lên trên mức này có thể thúc đẩy phe đầu cơ giá lên của cặp EUR/USD khám phá khu vực xung quanh mức tâm lý 1,1000, sau đó là mức đỉnh của tháng 1 là 1,1038.
Biểu đồ hàng ngày của EUR/USD
CÁC MỨC KỸ THUẬT KHÁC CẦN THEO DÕI CỦA EUR/USD
EUR/USD
Tổng quan | |
---|---|
Giá mới nhất hôm nay | 1.0918 |
Thay đổi hàng ngày hôm nay | -0.0034 |
% thay đổi hàng ngày hôm nay | -0.31 |
Giá mở cửa hàng ngày hôm nay | 1.0952 |
Xu hướng | |
---|---|
SMA20 hàng ngày | 1.0985 |
SMA50 hàng ngày | 1.0902 |
SMA100 hàng ngày | 1.0769 |
SMA200 hàng ngày | 1.0848 |
Mức | |
---|---|
Mức cao hôm qua | 1.0967 |
Mức thấp hôm qua | 1.0934 |
Mức cao tuần trước | 1.1004 |
Mức thấp tuần trước | 1.091 |
Mức cao tháng trước | 1.114 |
Mức thấp tháng trước | 1.0724 |
Mức Fibonacci 38,2% hàng ngày | 1.0955 |
Mức Fibonacci 61,8% hàng ngày | 1.0946 |
Mức S1 Pivot Point hàng ngày | 1.0934 |
Mức S2 Pivot Point hàng ngày | 1.0917 |
Mức S3 Pivot Point hàng ngày | 1.09 |
Mức R1 Pivot Point hàng ngày | 1.0968 |
Mức R2 Pivot Point hàng ngày | 1.0985 |
Mức R3 Pivot Point hàng ngày | 1.1002 |
Chia sẻ: Cung cấp tin tức