- Đồng AUD đang chịu áp lực giảm giá ngày càng tăng sau khi vượt qua mức hỗ trợ 0,6660.
- Hy vọng giảm lãi suất và căng thẳng địa chính trị đang thúc đẩy đồng đô la Mỹ.
- Bài phát biểu của các quan chức Fed, Doanh số bán lẻ của Mỹ và một chuỗi dữ liệu từ Trung Quốc sẽ xác định hướng đi trong thời gian ngắn của cặp tiền tệ này.
Đồng đô la Úc nhạy cảm với rủi ro là một trong những đồng tiền có thành tích tệ nhất vào thứ Ba, không chịu nổi sức mạnh của đồng đô la Mỹ. Những bình luận diều hâu của các nhà hoạch định chính sách ECB và sự bất ổn ngày càng tăng ở Biển Đỏ đã buộc các nhà giao dịch phải đánh giá lại kỳ vọng cắt giảm lãi suất của họ, điều này đang thúc đẩy đồng đô la Mỹ so với hầu hết các đồng tiền lớn.
Tại Úc, dữ liệu gần đây cho thấy niềm tin của người tiêu dùng suy giảm trong tháng 1, điều này đã làm gia tăng áp lực tiêu cực đối với người Úc.
Trọng tâm ngày hôm nay là Chỉ số sản xuất Empire State ở New York của Mỹ và bài phát biểu của Thống đốc Fed Waller, người có lập trường diều hâu truyền thống. Tuy nhiên, điểm nổi bật trong tuần sẽ là dữ liệu Doanh số bán lẻ của Mỹ sẽ được công bố vào thứ Tư.
Cũng trong ngày thứ Tư, một loạt dữ liệu kinh tế vĩ mô từ Trung Quốc, đặc biệt quan tâm đến GDP quý 4 và Doanh số bán lẻ tháng 12, có thể có tác động đáng kể đến đồng AUD.
Phân tích kỹ thuật cho thấy cặp tiền tệ này chịu áp lực giảm giá ngày càng tăng sau khi vượt qua vùng hỗ trợ 0,6660. Các mục tiêu giảm giá tiếp theo là 0,6540 và 0,6520. Các mức kháng cự là 0,6660 và 0,6735 đã đề cập.
Các mức kỹ thuật cần theo dõi
AUD/USD
Tổng quan | |
---|---|
Giá mới nhất hôm nay | 0.6602 |
Thay đổi hàng ngày hôm nay | -0.0057 |
% thay đổi hàng ngày hôm nay | -0.86 |
Giá mở cửa hàng ngày hôm nay | 0.6659 |
Xu hướng | |
---|---|
SMA20 hàng ngày | 0.6753 |
SMA50 hàng ngày | 0.6635 |
SMA100 hàng ngày | 0.6515 |
SMA200 hàng ngày | 0.6584 |
Mức | |
---|---|
Mức cao hôm qua | 0.6705 |
Mức thấp hôm qua | 0.665 |
Mức cao tuần trước | 0.6735 |
Mức thấp tuần trước | 0.6647 |
Mức cao tháng trước | 0.6871 |
Mức thấp tháng trước | 0.6526 |
Mức Fibonacci 38,2% hàng ngày | 0.6671 |
Mức Fibonacci 61,8% hàng ngày | 0.6684 |
Mức S1 Pivot Point hàng ngày | 0.6638 |
Mức S2 Pivot Point hàng ngày | 0.6617 |
Mức S3 Pivot Point hàng ngày | 0.6584 |
Mức R1 Pivot Point hàng ngày | 0.6692 |
Mức R2 Pivot Point hàng ngày | 0.6726 |
Mức R3 Pivot Point hàng ngày | 0.6747 |
Chia sẻ: Cung cấp tin tức