- Đồng đô la Canada tăng sau số liệu lạm phát trái chiều ở Canada.
- Dữ liệu sản xuất ảm đạm của Mỹ đã làm tăng áp lực tiêu cực lên đồng đô la.
- USD/CAD vẫn có xu hướng cao hơn, với 1,3420 và 1,3350 có khả năng giữ nguyên xu hướng giảm.
Giá tiêu dùng ở Canada giảm trong tháng 12, theo số liệu của Cục Thống kê Canada, mặc dù tỷ lệ toàn phần đã tăng lên từ tháng 11. Tại Mỹ, thước đo sản xuất của Fed tại New York cho thấy sự suy giảm mạnh trong lĩnh vực này, tạo thêm áp lực tiêu cực lên đồng đô la Mỹ.
Chỉ số CPI của Canada giảm 0,3% trong tháng 12 như dự kiến, trong khi tốc độ hàng năm tăng với tốc độ 3,4%, tăng từ mức 3,1% của tháng trước. Tuy nhiên, chỉ số CPI lõi của BoC lại cho thấy một bức tranh khác với tỷ lệ hàng tháng thấp hơn 0,5% và lạm phát hàng năm giảm xuống 2,6% so với mức 2,8% trước đó.
Dữ liệu hoạt động sản xuất của Mỹ ảm đạm
Đồng thời, Chỉ số sản xuất Empire State ở New York đã giảm xuống -43,7 trong tháng 1 từ mức -14,5 trong tháng 12, trái ngược với kỳ vọng là -5. Những số liệu này đang gửi đi một bức tranh tiêu cực về hoạt động của nhà máy và làm suy yếu nhu cầu đầu cơ đối với đồng USD.
USD/CAD đã có phản ứng bất ngờ đạt mức đỉnh trong ngày là 1,3500, lùi về mức trung bình là 1,3400 tại thời điểm viết bài.
Tuy nhiên, cặp tiền tệ này vẫn duy trì xu hướng tích cực rộng hơn, với các mức hỗ trợ là 1,3420 và 1,3350 có khả năng cung cấp hỗ trợ đáng kể trước bài phát biểu của Thống đốc Fed Waller.
Ở phía tăng, mức kháng cự trước mắt là 1,3500, với mục tiêu tiếp theo là 1,3545.
Các mức kỹ thuật cần theo dõi
USD/CAD
Tổng quan | |
---|---|
Giá mới nhất hôm nay | 1.346 |
Thay đổi hàng ngày hôm nay | 0.0029 |
% thay đổi hàng ngày hôm nay | 0.22 |
Giá mở cửa hàng ngày hôm nay | 1.3431 |
Xu hướng | |
---|---|
SMA20 hàng ngày | 1.3321 |
SMA50 hàng ngày | 1.3506 |
SMA100 hàng ngày | 1.3569 |
SMA200 hàng ngày | 1.3479 |
Mức | |
---|---|
Mức cao hôm qua | 1.3448 |
Mức thấp hôm qua | 1.3382 |
Mức cao tuần trước | 1.3443 |
Mức thấp tuần trước | 1.3341 |
Mức cao tháng trước | 1.362 |
Mức thấp tháng trước | 1.3178 |
Mức Fibonacci 38,2% hàng ngày | 1.3423 |
Mức Fibonacci 61,8% hàng ngày | 1.3407 |
Mức S1 Pivot Point hàng ngày | 1.3393 |
Mức S2 Pivot Point hàng ngày | 1.3354 |
Mức S3 Pivot Point hàng ngày | 1.3326 |
Mức R1 Pivot Point hàng ngày | 1.3459 |
Mức R2 Pivot Point hàng ngày | 1.3487 |
Mức R3 Pivot Point hàng ngày | 1.3525 |
Chia sẻ: Cung cấp tin tức