Dữ liệu chính thức do Cục Thống kê Quốc gia (NBS) công bố hôm thứ Tư cho thấy nền kinh tế Trung Quốc tăng trưởng với tốc độ hàng năm là 5,2% trong quý cuối cùng của năm 2023 so với mức tăng 4,9% trong quý 3. Thị trường ước tính tăng đạt 5,3% trong kỳ báo cáo.
Trên cơ sở hàng quý, Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Trung Quốc đã tăng 1,0% trong quý 3 so với mức 1,0% dự kiến và mức 1,3% đã ghi nhận trước đó.
Doanh số bán lẻ tháng 12 của Trung Quốc so với cùng kỳ năm ngoái tăng 7,4% so với mức 8,0% dự kiến và mức 10,1% trước đó trong khi Sản xuất công nghiệp của nước này đạt 6,8% hàng năm so với mức 6,6% dự báo và mức 6,6% của tháng 11.
Trong khi đó, Đầu tư tài sản cố định hàng năm tăng 3,0% so với đầu năm trong tháng 12 so với mức 2,9% dự kiến và mức 2,9% trước đó.
Phản ứng của AUD/USD đối với dữ liệu của Trung Quốc
Dữ liệu trái chiều của Trung Quốc không thúc đẩy phản ứng xung quanh đồng đô la Úc. AUD/USD đang dao động gần mức đáy trong ngày dưới 0,6600, tăng 0,06% trong ngày.
Giá đô la Úc hôm nay
Bảng dưới đây cho thấy tỷ lệ phần trăm thay đổi của đồng đô la Úc (AUD) so với các loại tiền tệ chính được liệt kê hiện nay. Đồng đô la Úc là đồng tiền yếu nhất so với đồng đô la New Zealand.
USD | EUR | GBP | CAD | AUD | JPY | NZD | CHF | |
USD | 0.01% | 0.01% | -0.02% | -0.03% | 0.01% | -0.13% | -0.03% | |
EUR | -0.01% | -0.01% | -0.03% | -0.03% | 0.01% | -0.12% | -0.03% | |
GBP | 0.00% | 0.00% | -0.04% | -0.04% | -0.05% | -0.14% | -0.04% | |
CAD | 0.03% | 0.03% | 0.03% | -0.03% | 0.03% | -0.10% | -0.02% | |
AUD | 0.03% | 0.03% | 0.04% | 0.00% | 0.04% | -0.10% | 0.00% | |
JPY | 0.01% | 0.00% | 0.03% | -0.01% | 0.00% | -0.11% | -0.04% | |
NZD | 0.13% | 0.13% | 0.13% | 0.10% | 0.10% | 0.13% | 0.10% | |
CHF | 0.03% | 0.04% | 0.04% | 0.01% | 0.00% | 0.04% | -0.10% |
Bản đồ nhiệt hiển thị phần trăm thay đổi của các loại tiền tệ chính so với nhau. Đơn vị tiền tệ cơ sở được chọn từ cột bên trái, trong khi loại tiền định giá được chọn từ hàng trên cùng. Ví dụ: nếu bạn chọn đồng euro từ cột bên trái và di chuyển dọc theo đường ngang đến đồng yên Nhật, phần trăm thay đổi được hiển thị trong ô sẽ đại diện cho đồng EUR (cơ sở)/JPY (báo giá).
Chia sẻ: Cung cấp tin tức