- GBP/USD giao dịch trong vùng tiêu cực hai ngày liên tiếp vào thứ Tư.
- Cặp tiền tệ chính giữ bên dưới đường EMA chính với tình trạng RSI quá bán.
- Mức hỗ trợ quan trọng sẽ xuất hiện ở mốc 1,2600; 1,2686 đóng vai trò là mức kháng cự tức thời đối với GBP/USD.
Cặp GBP/USD phải đối mặt với một số áp lực bán trên 1,2600 trong đầu phiên giao dịch châu Âu vào thứ Tư. Các nhà đầu tư đang chờ đợi Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Anh trong tháng 12 để có xung lực mới. Lạm phát toàn phần ở Anh ước tính tăng 3,8% hàng năm, trong khi CPI cơ bản dự kiến sẽ tăng 4,9% hàng năm. GBP/USD hiện giao dịch gần 1,2607, giảm 0,18% trong ngày.
Về mặt kỹ thuật, GBP/USD giữ dưới đường trung bình động hàm mũ (EMA) 100 giờ trên biểu đồ 4 giờ, điều đó có nghĩa là xu hướng giảm tiếp theo có vẻ xảy ra.
Rào cản chính sẽ xuất hiện ở mốc 1,2600, đại diện cho mức tâm lý tròn và giới hạn dưới của phạm vi bollinger. Bất kỳ đợt bán bùng nổ theo đà mang tính quyết định nào dưới mức này sẽ chứng kiến đà giảm xuống mức đáy của ngày 7 tháng 12 tại 1,2544, tiếp theo là điểm giao nhau của mức tròn và mức đáy ngày 13 tháng 12 tại 1,2500.
Mặt khác, mức đáy ngày 8 tháng 1 tại 1,2686 đóng vai trò là mức kháng cự ngay lập tức đối với GBP/USD. Rào cản tăng giá bổ sung cần theo dõi là mức đỉnh vào ngày 8 tháng 1 tại 1,2767 và cuối cùng là ranh giới trên của phạm vi Bollinger tại 1,2800.
Điều đáng chú ý là Chỉ báo sức mạnh tương đối (RSI) giữ trong vùng giảm giá dưới 50. Tuy nhiên, điều kiện RSI quá bán cho thấy không thể loại trừ khả năng tích luỹ thêm trước khi định vị bất kỳ đợt giảm giá nào của GBP/USD trong ngắn hạn.
Biểu đồ bốn giờ của GBP/USD
GBP/USD
Tổng quan | |
---|---|
Giá mới nhất hôm nay | 1.261 |
Thay đổi hàng ngày hôm nay | -0.0021 |
% thay đổi hàng ngày hôm nay | -0.17 |
Giá mở cửa hàng ngày hôm nay | 1.2631 |
Xu hướng | |
---|---|
SMA20 hàng ngày | 1.271 |
SMA50 hàng ngày | 1.261 |
SMA100 hàng ngày | 1.2452 |
SMA200 hàng ngày | 1.2548 |
Mức | |
---|---|
Mức cao hôm qua | 1.2734 |
Mức thấp hôm qua | 1.262 |
Mức cao tuần trước | 1.2786 |
Mức thấp tuần trước | 1.2674 |
Mức cao tháng trước | 1.2828 |
Mức thấp tháng trước | 1.2501 |
Mức Fibonacci 38,2% hàng ngày | 1.2664 |
Mức Fibonacci 61,8% hàng ngày | 1.2691 |
Mức S1 Pivot Point hàng ngày | 1.2589 |
Mức S2 Pivot Point hàng ngày | 1.2547 |
Mức S3 Pivot Point hàng ngày | 1.2474 |
Mức R1 Pivot Point hàng ngày | 1.2704 |
Mức R2 Pivot Point hàng ngày | 1.2776 |
Mức R3 Pivot Point hàng ngày | 1.2818 |
Chia sẻ: Cung cấp tin tức