- EUR/JPY tăng 0,73%, bị ảnh hưởng bởi tâm lý ngại rủi ro và kỳ vọng về việc trì hoãn cắt giảm lãi suất của các ngân hàng lớn.
- Xu hướng tăng đối mặt với mức kháng cự 161,24; việc vượt qua mức này có thể nhắm mục tiêu 162,00.
- EUR/JPY có nguy cơ giảm xuống dưới 161,00, với mức hỗ trợ tại 159,95 và điểm hợp lưu chính tại 159,23.
Đồng euro (EUR) tăng mạnh 0,73% so với đồng yên Nhật (JPY) vào thứ Tư, trong bối cảnh tâm lý ngại rủi ro và dữ liệu kinh tế cho thấy các ngân hàng trung ương lớn sẽ ngăn cản việc cắt giảm lãi suất trong thời gian tới. Tại thời điểm viết bài, EUR/JPY giao dịch tại 161,12, ghi nhận mức giảm rất nhỏ 0,07% khi phiên giao dịch châu Á hôm thứ Năm bắt đầu.
Từ quan điểm kỹ thuật, biểu đồ hàng ngày của EUR/JPY mô tả cặp tiền tệ này có xu hướng đi lên, kéo dài đà tăng vượt qua con số 161,00, nhưng xu hướng đi lên bị giới hạn ở mức hỗ trợ trước đó đã biến thành mức kháng cự quanh 161,24, mức đáy đảo chiều vào ngày 21 tháng 11. Việc vượt qua mức này sẽ gặp con số 162,00, tiếp theo là mức đỉnh ngày 27 tháng 11 tại 163,72.
Mặt khác, nếu người bán kéo EUR/JPY xuống dưới mốc 161,00, điều đó có thể mở đường cho việc giảm tiếp. Nhưng họ sẽ phải đối mặt với mức hỗ trợ ngay lập tức tại mức đáy ngày 17 tháng 1 là 159,95, tiếp theo là hợp lưu gồm mức đáy hàng ngày vào ngày 16 tháng 1 và đường Tenkan-Sen quanh 159,23, trước đường Senkou Span B tại 158,71
Hành động giá của EUR/JPY – Biểu đồ hàng ngày
Các mức kỹ thuật của EUR/JPY
EUR/JPY
Tổng quan | |
---|---|
Giá mới nhất hôm nay | 161.26 |
Thay đổi hàng ngày hôm nay | 1.16 |
% thay đổi hàng ngày hôm nay | 0.72 |
Giá mở cửa hàng ngày hôm nay | 160.1 |
Xu hướng | |
---|---|
SMA20 hàng ngày | 157.61 |
SMA50 hàng ngày | 159.17 |
SMA100 hàng ngày | 158.68 |
SMA200 hàng ngày | 155.9 |
Mức | |
---|---|
Mức cao hôm qua | 160.13 |
Mức thấp hôm qua | 159.24 |
Mức cao tuần trước | 160.18 |
Mức thấp tuần trước | 157.21 |
Mức cao tháng trước | 161.78 |
Mức thấp tháng trước | 153.17 |
Mức Fibonacci 38,2% hàng ngày | 159.79 |
Mức Fibonacci 61,8% hàng ngày | 159.58 |
Mức S1 Pivot Point hàng ngày | 159.52 |
Mức S2 Pivot Point hàng ngày | 158.94 |
Mức S3 Pivot Point hàng ngày | 158.64 |
Mức R1 Pivot Point hàng ngày | 160.41 |
Mức R2 Pivot Point hàng ngày | 160.71 |
Mức R3 Pivot Point hàng ngày | 161.29 |
Chia sẻ: Cung cấp tin tức