- AUD/JPY di chuyển trên mức quan trọng 97,00 sau dữ liệu kinh tế Úc.
- Kỳ vọng lạm phát của người tiêu dùng Úc và tỷ lệ thất nghiệp vẫn ổn định ở mức lần lượt là 4,5% và 3,9%.
- Đồng yên Nhật phải đối mặt với những thách thức khi BoJ được cho là sẽ duy trì lập trường cực kỳ ôn hòa.
AUD/JPY kéo dài đà tăng trong phiên giao dịch thứ hai liên tiếp, cải thiện lên gần 97,10 trong phiên giao dịch châu Á vào thứ Năm. Đồng đô la Úc (AUD) tăng so với đồng yên Nhật (JPY) sau khi công bố dữ liệu kinh tế từ Úc vào thứ Năm.
Kỳ vọng lạm phát của người tiêu dùng không thay đổi ở mức 4,5% trong tháng 1 và Tỷ lệ thất nghiệp được điều chỉnh theo mùa giữ ổn định ở mức 3,9%, phù hợp với kỳ vọng cho tháng 12. Bất chấp những chỉ số ổn định này, dữ liệu Thay đổi số người có việc làm cho thấy sự suy giảm. Số lượng người có việc làm giảm 65,1 nghìn, trái ngược với mức dự kiến là tăng 17,6 nghìn.
Tuy nhiên, dữ liệu kinh tế ảm đạm có thể đóng vai trò ngăn cản Ngân hàng Dự trữ Úc (RBA) thực hiện bất kỳ thay đổi nào về chính sách tiền tệ trong cuộc họp sắp tới, có khả năng hạn chế đà tăng của cặp AUD/JPY. RBA dự kiến sẽ duy trì lập trường thận trọng, với kỳ vọng chỉ có hai lần cắt giảm lãi suất từ nay đến cuối năm.
Tính đến thời điểm hiện tại, lãi suẩt cơ bản hiện tại ở mức 4,34%, sau đợt tăng 25 điểm cơ bản (bps) tại cuộc họp tháng 11 của Ngân hàng Dự trữ Úc (RBA). Bất chấp sự gia tăng,
Về phía Nhật Bản, tỷ lệ lạm phát giảm gần đây ở Tokyo và việc công bố dữ liệu tiền lương yếu hơn vào tuần trước đã củng cố kỳ vọng của thị trường rằng Ngân hàng Trung ương Nhật Bản (BoJ) sẽ duy trì lập trường cực kỳ ôn hòa của mình. Ngược lại, điều này được coi là yếu tố quan trọng làm suy yếu sức mạnh của đồng yên Nhật (JPY) và tạo điều kiện cho cặp AUD/JPY chuyển động đi lên.
CÁC MỨC BỔ SUNG CẦN THEO DÕI CỦA AUD/JPY
AUD/JPY
Tổng quan | |
---|---|
Giá mới nhất hôm nay | 97 |
Thay đổi hàng ngày hôm nay | -0.07 |
% thay đổi hàng ngày hôm nay | -0.07 |
Giá mở cửa hàng ngày hôm nay | 97.07 |
Xu hướng | |
---|---|
SMA20 hàng ngày | 96.81 |
SMA50 hàng ngày | 96.87 |
SMA100 hàng ngày | 96.02 |
SMA200 hàng ngày | 94.63 |
Mức | |
---|---|
Mức cao hôm qua | 97.14 |
Mức thấp hôm qua | 96.65 |
Mức cao tuần trước | 97.8 |
Mức thấp tuần trước | 96.15 |
Mức cao tháng trước | 98.07 |
Mức thấp tháng trước | 93.73 |
Mức Fibonacci 38,2% hàng ngày | 96.95 |
Mức Fibonacci 61,8% hàng ngày | 96.84 |
Mức S1 Pivot Point hàng ngày | 96.76 |
Mức S2 Pivot Point hàng ngày | 96.46 |
Mức S3 Pivot Point hàng ngày | 96.27 |
Mức R1 Pivot Point hàng ngày | 97.26 |
Mức R2 Pivot Point hàng ngày | 97.45 |
Mức R3 Pivot Point hàng ngày | 97.75 |
Chia sẻ: Cung cấp tin tức