- Đồng đô la Mỹ vẫn ổn định gần mức cao nhất trong một tháng khi các nhà đầu tư đánh giá lại cơ hội cắt giảm lãi suất của Fed vào tháng 3
- Thống đốc SNB, gợi ý của Thomas Jordan về sự thay đổi chính sách tiền tệ đang đè nặng lên đồng CHF.
- USD/CHF cần phải vượt qua mức 0,8675 để kéo dài thời gian phục hồi.
Đồng đô la Mỹ duy trì xu hướng tích cực nguyên vẹn vào thứ Năm. Các nỗ lực giảm giá của cặp tiền tệ này đã bị giới hạn ở mức 0,8630 và xu hướng tăng của đồng USD vẫn tập trung vào vùng kháng cự 0,8675.
Đầu ngày hôm nay, Thống đốc SNB, Thomas Jordan, đã phàn nàn về sức mạnh quá mức của đồng Franc Thụy Sĩ, cho thấy ngân hàng có thể xem xét lại chính sách tiền tệ của mình. Những nhận xét này đã khiến đồng Swissie giảm giá trên diện rộng.
Tại Mỹ, dữ liệu Doanh số bán lẻ mạnh mẽ được công bố hôm thứ Tư và những kết luận tích cực trong quảng cáo Sách màu be của Fed là bằng chứng về động lực kinh tế vững chắc của Mỹ và làm gia tăng nghi ngờ về việc cắt giảm lãi suất vào tháng 3.
Trọng tâm hiện nay là dữ liệu về nhà ở và Số đơn yêu cầu trợ cấp thất nghiệp hàng tuần của Mỹ. Ngoài ra, Thống đốc Fed Atlanta Raphael Bostic sẽ gặp gỡ báo chí và đưa ra thêm manh mối về chính sách tiền tệ của ngân hàng.
Cặp tiền tệ này đang có xu hướng cao hơn và đã đạt đến mức Fib retracement 38,2% của đợt giảm cuối năm 2023, tại 0,8675, nơi gặp một số mức kháng cự. Ở trên mức này, các mục tiêu tiếp theo là 0,8720 và mức Fib retracement 50%, tại 0,8780. Mức hỗ trợ là 0,8615 và mức kháng cự trước đó là 0,8575.
Các mức kỹ thuật cần theo dõi
USD/CHF
Tổng quan | |
---|---|
Giá mới nhất hôm nay | 0.8674 |
Thay đổi hàng ngày hôm nay | 0.0028 |
% thay đổi hàng ngày hôm nay | 0.32 |
Giá mở cửa hàng ngày hôm nay | 0.8646 |
Xu hướng | |
---|---|
SMA20 hàng ngày | 0.8514 |
SMA50 hàng ngày | 0.8684 |
SMA100 hàng ngày | 0.8848 |
SMA200 hàng ngày | 0.8866 |
Mức | |
---|---|
Mức cao hôm qua | 0.8685 |
Mức thấp hôm qua | 0.8608 |
Mức cao tuần trước | 0.8566 |
Mức thấp tuần trước | 0.846 |
Mức cao tháng trước | 0.8821 |
Mức thấp tháng trước | 0.8333 |
Mức Fibonacci 38,2% hàng ngày | 0.8656 |
Mức Fibonacci 61,8% hàng ngày | 0.8637 |
Mức S1 Pivot Point hàng ngày | 0.8607 |
Mức S2 Pivot Point hàng ngày | 0.8569 |
Mức S3 Pivot Point hàng ngày | 0.853 |
Mức R1 Pivot Point hàng ngày | 0.8685 |
Mức R2 Pivot Point hàng ngày | 0.8724 |
Mức R3 Pivot Point hàng ngày | 0.8763 |
Chia sẻ: Cung cấp tin tức