- Doanh số bán lẻ của Vương quốc Anh đã giảm 3,2% so với tháng trước trong tháng 12, mức thu hẹp lớn.
- Doanh số bán lẻ cơ bản của Vương quốc Anh đã giảm 3,3% so với tháng trước trong tháng 12.
- GBP/USD giữ trong sắc đỏ dưới mức 1,2700 do dữ liệu lạc quan của Vương quốc Anh.
Theo dữ liệu chính thức do Văn phòng Thống kê Quốc gia (ONS) công bố vào thứ Sáu, Doanh số bán lẻ của Vương quốc Anh đã giảm 3,2% trong tháng 12 so với mức -0,5% dự kiến và mức 1,4% được ghi nhận trong tháng 11.
Doanh số bán lẻ cơ bản, không bao gồm doanh số bán nhiên liệu động cơ ô tô, giảm 3,3% hàng tháng so với mức -0,6% dự kiến và mức 1,5% được ghi nhận trong tháng 11.
Doanh số bán lẻ hàng năm ở Vương quốc Anh giảm 2,4% trong tháng 12 so với mức dự kiến là 1,1% và mức tăng trưởng 0,2% của tháng 11 trong khi Doanh số bán lẻ cơ bản giảm 2,1% trong tháng được báo cáo so với kỳ vọng là 1,3% và mức 0,5% trước đó.
Những điểm chính (thông qua ONS)
Các nhà bán lẻ cho biết một phần mức giảm phản ánh việc người tiêu dùng mua thực phẩm và quà Giáng sinh vào tháng 12.
Doanh số bán lẻ có khả năng trừ 0,04 điểm phần trăm khỏi GDP quý 4.
Phản ứng của thị trường đối với báo cáo Doanh số bán lẻ của Vương quốc Anh
GBP/USD đang duy trì đà giảm mới gần mức 1,2685 do dữ liệu Doanh số bán lẻ ảm đạm ở Vương quốc Anh. Giá giao ngay giảm 0,17% trong ngày.
Giá đồng bảng Anh hôm nay
Bảng dưới đây cho thấy tỷ lệ phần trăm thay đổi của đồng bảng Anh (GBP) so với các loại tiền tệ chính được liệt kê hiện nay. Đồng bảng Anh yếu nhất so với đồng euro.
USD | EUR | GBP | CAD | AUD | JPY | NZD | CHF | |
USD | -0.01% | 0.22% | 0.05% | 0.11% | 0.28% | 0.40% | 0.03% | |
EUR | 0.01% | 0.21% | 0.07% | 0.09% | 0.31% | 0.40% | 0.04% | |
GBP | -0.22% | -0.22% | -0.15% | -0.12% | 0.08% | 0.18% | -0.18% | |
CAD | -0.06% | -0.07% | 0.14% | 0.01% | 0.22% | 0.32% | -0.04% | |
AUD | -0.10% | -0.10% | 0.15% | -0.05% | 0.18% | 0.30% | -0.07% | |
JPY | -0.27% | -0.27% | -0.06% | -0.22% | -0.16% | 0.10% | -0.23% | |
NZD | -0.36% | -0.38% | -0.13% | -0.31% | -0.26% | -0.07% | -0.33% | |
CHF | 0.00% | 0.02% | 0.22% | 0.05% | 0.09% | 0.30% | 0.39% |
Bản đồ nhiệt hiển thị phần trăm thay đổi của các loại tiền tệ chính so với nhau. Đơn vị tiền tệ cơ sở được chọn từ cột bên trái, trong khi loại tiền định giá được chọn từ hàng trên cùng. Ví dụ: nếu bạn chọn đồng euro từ cột bên trái và di chuyển dọc theo đường ngang đến đồng yên Nhật, phần trăm thay đổi được hiển thị trong ô sẽ đại diện cho đồng EUR (cơ sở)/JPY (báo giá).
Chia sẻ: Cung cấp tin tức