- EUR/USD có thể tìm thấy mức kháng cự ngay lập tức tại mức Fibonacci retracement 23,6% là 1,0913.
- Việc đột phá trên đường EMA 14 ngày tại 1,0922 có thể khiến cặp tiền tệ này đạt đến mức chính tại 1,0950.
- Việc phá vỡ xuống dưới mức tâm lý tại 1,0900 có thể đẩy cặp tiền tệ này quay trở lại mức đáy hàng tháng tại 1,0884.
EUR/USD kéo dài đà tăng trong ngày thứ hai liên tiếp, giao dịch quanh 1,0910 trong phiên giao dịch châu Á vào thứ Hai. Cặp EUR/USD được hỗ trợ tăng do tâm lý khẩu vị rủi ro được cải thiện trước cuộc họp chính sách tiền tệ tháng 1 của Ngân hàng Trung ương Châu Âu (ECB) dự kiến sẽ được công bố vào thứ Năm.
Mức Fibonacci retracement 23,6% tại 1,0913 đóng vai trò như một rào cản ngay lập tức, theo sau là đường trung bình động hàm mũ (EMA) 14 ngày tại 1,0922. Nếu cặp EUR/USD vượt qua mức này, có thể tiếp cận mức chính là 1,0950, sau đó là mức Fibonacci retracement 38,2% tại 1,0957.
Chỉ báo sức mạnh tương đối (RSI) trong 14 ngày, đóng vai trò là chỉ báo dao động động lượng đo tốc độ và sự thay đổi của biến động giá, được đặt dưới mốc 50, cho thấy xu hướng tâm lý giảm giá trên thị trường.
Ngoài ra, chỉ báo động lượng theo xu hướng cho thấy sự xác nhận đà giảm giá của cặp EUR/USD khi đường trung bình động hội tụ phân kỳ (MACD) nằm bên dưới đường giữa và hiển thị sự phân kỳ bên dưới đường tín hiệu.
Cặp EUR/USD phải đối mặt với mức hỗ trợ ngay lập tức tại mức tâm lý 1,0900. Sự sụp đổ vững chắc dưới mức này có thể khiến cặp tiền tệ này điều hướng đến mức đáy hàng tháng tại 1,0884, sau đó là mức hỗ trợ chính tại 1,0850.
Biểu đồ hàng ngày của EUR/USD
NHIỀU MỨC KỸ THUẬT HƠN CẦN THEO DÕI CỦA EUR/USD
EUR/USD
Tổng quan | |
---|---|
Giá mới nhất hôm nay | 1.0904 |
Thay đổi hàng ngày hôm nay | 0.0009 |
% thay đổi hàng ngày hôm nay | 0.08 |
Giá mở cửa hàng ngày hôm nay | 1.0895 |
Xu hướng | |
---|---|
SMA20 hàng ngày | 1.0965 |
SMA50 hàng ngày | 1.0918 |
SMA100 hàng ngày | 1.077 |
SMA200 hàng ngày | 1.0846 |
Mức | |
---|---|
Mức cao hôm qua | 1.0896 |
Mức thấp hôm qua | 1.0866 |
Mức cao tuần trước | 1.0967 |
Mức thấp tuần trước | 1.0844 |
Mức cao tháng trước | 1.114 |
Mức thấp tháng trước | 1.0724 |
Mức Fibonacci 38,2% hàng ngày | 1.0885 |
Mức Fibonacci 61,8% hàng ngày | 1.0877 |
Mức S1 Pivot Point hàng ngày | 1.0875 |
Mức S2 Pivot Point hàng ngày | 1.0855 |
Mức S3 Pivot Point hàng ngày | 1.0844 |
Mức R1 Pivot Point hàng ngày | 1.0906 |
Mức R2 Pivot Point hàng ngày | 1.0917 |
Mức R3 Pivot Point hàng ngày | 1.0937 |
Chia sẻ: Cung cấp tin tức