- Biểu đồ hàng ngày của AUD/JPY gợi ý về xu hướng giảm; đường Tenkan-Sen ở mức 97,16 là trọng tâm cho phe đầu cơ giá lên.
- Việc phá vỡ xuống dưới 97,00 có thể thấy hỗ trợ AUD/JPY kiểm tra mức 96,73, 96,31, 96,14, sau đó là 96,00.
- Khi ở trên mức 97,00, AUD/JPY hướng tới 97,88, 98,00, với các mức kháng cự tiếp theo là 98,58, 99,00.
AUD/JPY đảo chiều xu hướng vào cuối phiên giao dịch Bắc Mỹ trong bối cảnh tâm lý thị trường lạc quan, điều này thường củng cố các loại tiền tệ có rủi ro như đồng đô la Úc (AUD). Tuy nhiên, quyết định về chính sách tiền tệ của Ngân hàng trung ương Nhật Bản sắp được công bố, sẽ giữ vị thế dẫn đầu của đồng yên Nhật (JPY), khi AUD/JPY giao dịch ở mức 97,28, giảm 0,42%.
Mô hình biểu đồ hủy 'giảm giá' đang xuất hiện trong biểu đồ hàng ngày, cho thấy AUD/JPY có thể giảm giá trong thời gian tới nhưng sẽ tìm thấy người mua tại đường Tenkan-Sen ở mức 97,16, tuyến phòng thủ đầu tiên dành cho phe đầu cơ giá lên. Nếu người bán lấy mức đó và đẩy giá xuống dưới con số 97,00, điều đó sẽ thúc đẩy đà giảm mạnh thêm. Mức hỗ trợ tiếp theo sẽ là đường Senkou Span A tại 96,73, đường Kijun-Sen tại 96,31 và đường Senkou Span B tại 96,14. Sau đó, người bán sẽ gặp con số 96,00.
Ngược lại, nếu người mua AUD/JPY giữ tỷ giá hối đoái không giảm xuống dưới con số 97,00 thì mục tiêu tăng tiếp theo sẽ là 97,88, mức đỉnh ngày 22 tháng 1, trước mốc 98,00. Việc vượt qua mức này sẽ gặp mức đỉnh ngày 15 tháng 11 là 98,58, tiếp theo là con số 99,00.
Hành động giá của AUD/JPY – Biểu đồ hàng ngày
Các mức kỹ thuật của AUD/JPY
AUD/JPY
Tổng quan | |
---|---|
Giá mới nhất hôm nay | 97.23 |
Thay đổi hàng ngày hôm nay | -0.53 |
% thay đổi hàng ngày hôm nay | -0.54 |
Giá mở cửa hàng ngày hôm nay | 97.76 |
Xu hướng | |
---|---|
SMA20 hàng ngày | 96.88 |
SMA50 hàng ngày | 96.91 |
SMA100 hàng ngày | 96.08 |
SMA200 hàng ngày | 94.7 |
Mức | |
---|---|
Mức cao hôm qua | 97.76 |
Mức thấp hôm qua | 97.28 |
Mức cao tuần trước | 97.76 |
Mức thấp tuần trước | 96.59 |
Mức cao tháng trước | 98.07 |
Mức thấp tháng trước | 93.73 |
Mức Fibonacci 38,2% hàng ngày | 97.58 |
Mức Fibonacci 61,8% hàng ngày | 97.46 |
Mức S1 Pivot Point hàng ngày | 97.43 |
Mức S2 Pivot Point hàng ngày | 97.11 |
Mức S3 Pivot Point hàng ngày | 96.95 |
Mức R1 Pivot Point hàng ngày | 97.92 |
Mức R2 Pivot Point hàng ngày | 98.09 |
Mức R3 Pivot Point hàng ngày | 98.41 |
Chia sẻ: Cung cấp tin tức