- USD/CAD tăng trước thềm công bố quyết định chính sách tiền tệ của BoC vào thứ Tư.
- Phân tích kỹ thuật cho thấy xu hướng tăng hướng tới mức đỉnh hàng tuần là 1,3491 và mức tâm lý là 1,3500.
- Mức Fibonacci retracement 23,6% tại 1,3454 và mức chính 1,3450 có thể đóng vai trò là vùng hỗ trợ ngay lập tức.
USD/CAD cố gắng phục hồi đà giảm gần đây trước quyết định lãi suất của Ngân hàng trung ương Canada (BoC) vào thứ Tư, cải thiện mức cao hơn lên gần 1,3470 trong phiên giao dịch châu Á vào thứ Tư.
Phân tích kỹ thuật về đường trung bình động hội tụ phân kỳ (MACD) của cặp USD/CAD cho thấy tâm lý tăng giá tiềm năng trên thị trường. Cách giải thích này bắt nguồn từ vị trí của đường MACD phía trên đường giữa và sự hiện diện sự phân kỳ phía trên đường tín hiệu.
Cặp USD/CAD có thể tìm thấy rào cản ngay lập tức ở mức đỉnh hàng tuần tại 1,3491, sau đó là mức kháng cự tâm lý tại 1,3500. Cặp tiền tệ này có thể vượt qua mức kháng cự được biểu thị bằng Chỉ báo sức mạnh tương đối (RSI) trong 14 ngày của chỉ báo độ trễ. Chỉ số RSI được đặt trên mức 50, cho thấy sự xác nhận về động lượng mạnh hơn đối với cặp USD/CAD.
Mặt khác, khu vực xung quanh mức Fibonacci retracement 23,6% tại 1,3454 phù hợp với mức chính tại 1,3450 có thể đóng vai trò là vùng hỗ trợ ngay lập tức. Việc giảm xuống dưới vùng hỗ trợ có thể gây áp lực lên cặp USD/CAD để phá vỡ xuống dưới đường trung bình động hàm mũ (EMA) 21 ngày tại 1,3427, sau đó là mức Fibonacci retracement 38,2% tại 1,3401.
Biểu đồ hàng ngày của USD/CAD
CÁC MỨC KỸ THUẬT KHÁC CẦN THEO DÕI CỦA USD/CAD
USD/CAD
Tổng quan | |
---|---|
Giá mới nhất hôm nay | 1.3468 |
Thay đổi hàng ngày hôm nay | 0.0000 |
% thay đổi hàng ngày hôm nay | 0.00 |
Giá mở cửa hàng ngày hôm nay | 1.3468 |
Xu hướng | |
---|---|
SMA20 hàng ngày | 1.338 |
SMA50 hàng ngày | 1.347 |
SMA100 hàng ngày | 1.3563 |
SMA200 hàng ngày | 1.3482 |
Mức | |
---|---|
Mức cao hôm qua | 1.3492 |
Mức thấp hôm qua | 1.3453 |
Mức cao tuần trước | 1.3542 |
Mức thấp tuần trước | 1.3382 |
Mức cao tháng trước | 1.362 |
Mức thấp tháng trước | 1.3178 |
Mức Fibonacci 38,2% hàng ngày | 1.3468 |
Mức Fibonacci 61,8% hàng ngày | 1.3477 |
Mức S1 Pivot Point hàng ngày | 1.345 |
Mức S2 Pivot Point hàng ngày | 1.3432 |
Mức S3 Pivot Point hàng ngày | 1.3412 |
Mức R1 Pivot Point hàng ngày | 1.3489 |
Mức R2 Pivot Point hàng ngày | 1.351 |
Mức R3 Pivot Point hàng ngày | 1.3528 |
Chia sẻ: Cung cấp tin tức