- EUR/USD dao động gần mức 1,0888 trước chính sách lãi suất của ECB.
- Chỉ số USD củng cố ở mức 103,30 trước dữ liệu GDP của Hoa Kỳ.
- Sự chậm lại trong GDP quý 4 của Mỹ sẽ làm giảm bớt triển vọng lạm phát.
Cặp EUR/USD giao dịch mờ nhạt ngay dưới ngưỡng kháng cự tròn 1,0900 trong phiên giao dịch Luân Đôn. Cặp tiền tệ chính dự kiến sẽ tiếp tục tăng trưởng trước nhiều chỉ số kinh tế.
Hợp đồng tương lai S&P500 đã đạt được một số mức tăng trong phiên giao dịch châu Âu, cho thấy sự phục hồi nhất định trong khẩu vị rủi ro của những người tham gia thị trường. Lãi suất trái phiếu chính phủ Mỹ kỳ hạn 10 năm Chỉ số đô la Mỹ (DXY) dao động trong phạm vi hẹp khoảng 103,30 khi các nhà đầu tư chờ công bố dữ liệu Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) quý 4 của Mỹ, sẽ được công bố lúc 13:30 GMT.
Các nhà đầu tư dự đoán kinh tế Mỹ sẽ tăng trưởng 2,0%, chậm hơn tốc độ tăng trưởng 4,9% trong quý 3 năm 2023. Đây sẽ là tốc độ tăng trưởng thấp nhất kể từ quý 2 năm 2022. Tốc độ tăng trưởng chậm lại sẽ làm giảm kỳ vọng lạm phát của người tiêu dùng và làm tăng hy vọng về việc cắt giảm lãi suất của Cục Dự trữ Liên bang (Fed) vào tháng 3.
Ngoài dữ liệu GDP của Mỹ, những người tham gia thị trường sẽ tập trung vào dữ liệu chỉ số giá Chi tiêu Tiêu dùng Cá nhân (PCE) cơ bản cho tháng 12, sẽ được công bố vào thứ Sáu.
Về phía khu vực đồng euro, các nhà đầu tư đang chờ đợi quyết định lãi suất từ Ngân hàng Trung ương Châu Âu (ECB), sẽ được công bố vào lúc 13:15 GMT. ECB dự kiến sẽ duy trì lãi suất hoạt động tái cấp vốn chính không đổi ở mức 4,5%. Tuần trước, Thống đốc ECB Christine Lagarde nhận xét ngân hàng trung ương có thể bắt đầu giảm lãi suất từ cuối mùa hè. Thống đốc Lagarde cảnh báo rằng lạm phát đang ở mức cao so với mong muốn của ECB.
EUR/USD
Tổng quan | |
---|---|
Giá mới nhất hôm nay | 1.0893 |
Thay đổi hàng ngày hôm nay | 0.0013 |
% thay đổi hàng ngày hôm nay | 0.12 |
Giá mở cửa hàng ngày hôm nay | 1.088 |
Xu hướng | |
---|---|
SMA20 hàng ngày | 1.0937 |
SMA50 hàng ngày | 1.0921 |
SMA100 hàng ngày | 1.0774 |
SMA200 hàng ngày | 1.0845 |
Mức | |
---|---|
Mức cao hôm qua | 1.0932 |
Mức thấp hôm qua | 1.0847 |
Mức cao tuần trước | 1.0967 |
Mức thấp tuần trước | 1.0844 |
Mức cao tháng trước | 1.114 |
Mức thấp tháng trước | 1.0724 |
Mức Fibonacci 38,2% hàng ngày | 1.09 |
Mức Fibonacci 61,8% hàng ngày | 1.088 |
Mức S1 Pivot Point hàng ngày | 1.0841 |
Mức S2 Pivot Point hàng ngày | 1.0802 |
Mức S3 Pivot Point hàng ngày | 1.0756 |
Mức R1 Pivot Point hàng ngày | 1.0926 |
Mức R2 Pivot Point hàng ngày | 1.0971 |
Mức R3 Pivot Point hàng ngày | 1.1011 |
Chia sẻ: Cung cấp tin tức