- EUR/USD tiếp tục di chuyển theo hướng đi xuống sau khi công bố dữ liệu GDP của Mỹ.
- Phân tích kỹ thuật cho thấy tâm lý giảm giá hướng đến mức hàng tháng tại 1,0821.
- Việc phá vỡ trên mức 1,0850 có thể hỗ trợ cặp tiền tệ này tiếp cận vùng kháng cự xung quanh mức Fibonacci retracement 23,6% và đường EMA 21 ngày.
EUR/USD tiếp tục giảm trong ngày thứ hai liên tiếp, xuống gần 1,0830 trong phiên giao dịch châu Á vào thứ Sáu. Cặp EUR/USD chịu áp lực giảm giá sau khi Mỹ công bố dữ liệu Tổng sản phẩm quốc nội (GDP).
Chỉ báo sức mạnh tương đối (RSI) trong 14 ngày của cặp EUR/USD hiện nằm dưới mốc 50, cho thấy đà giảm giá trên thị trường. Ngoài ra, chỉ báo độ trễ, đường trung bình động hội tụ phân kỳ (MACD), đối với cặp EUR/USD báo hiệu khả năng xác nhận về xu hướng giảm. Đường MACD nằm bên dưới đường giữa và phân kỳ bên dưới đường tín hiệu.
Đầu tuần, cặp EUR/USD đã kiểm tra mức đáy hàng tháng hai lần ở mức 1,0821. Việc phá vỡ vững chắc xuống dưới mức đáy hàng tháng có thể tác động đến phe đầu cơ giá xuống để kéo cặp tiền tệ này về mức hỗ trợ tâm lý tại 1,0800.
Nếu cặp EUR/USD di chuyển xuống dưới mức tâm lý, thì có thể gây áp lực điều hướng mức hỗ trợ về phía 1,0750.
Mặt khác, mức chính tại 1,0850 có thể đóng vai trò là mức kháng cự ngay lập tức. Việc đột phá lên phía trên mức này có thể khiến cặp EUR/USD tiếp cận mức Fibonacci retracement 23,6% tại 1,0895 kết hợp với rào cản tâm lý tại 1,0900 và đường trung bình động hàm mũ (EMA) 21 ngày tại 1,0901.
Biểu đồ hàng ngày của EUR/USD
CÁC MỨC KỸ THUẬT QUAN TRỌNG KHÁC CỦA EUR/USD
EUR/USD
Tổng quan | |
---|---|
Giá mới nhất hôm nay | 1.0825 |
Thay đổi hàng ngày hôm nay | -0.0015 |
% thay đổi hàng ngày hôm nay | -0.14 |
Giá mở cửa hàng ngày hôm nay | 1.084 |
Xu hướng | |
---|---|
SMA20 hàng ngày | 1.0926 |
SMA50 hàng ngày | 1.0921 |
SMA100 hàng ngày | 1.0775 |
SMA200 hàng ngày | 1.0844 |
Mức | |
---|---|
Mức cao hôm qua | 1.0902 |
Mức thấp hôm qua | 1.0822 |
Mức cao tuần trước | 1.0967 |
Mức thấp tuần trước | 1.0844 |
Mức cao tháng trước | 1.114 |
Mức thấp tháng trước | 1.0724 |
Mức Fibonacci 38,2% hàng ngày | 1.0852 |
Mức Fibonacci 61,8% hàng ngày | 1.0871 |
Mức S1 Pivot Point hàng ngày | 1.0807 |
Mức S2 Pivot Point hàng ngày | 1.0774 |
Mức S3 Pivot Point hàng ngày | 1.0727 |
Mức R1 Pivot Point hàng ngày | 1.0887 |
Mức R2 Pivot Point hàng ngày | 1.0935 |
Mức R3 Pivot Point hàng ngày | 1.0968 |
Chia sẻ: Cung cấp tin tức