- USD/JPY có thể cải thiện hướng tới mức kháng cự tâm lý tại 148,00.
- Các chỉ báo kỹ thuật cho thấy một động lực tăng giá để quay trở lại mức đỉnh của tháng 1 là 148,80.
- Việc phá vỡ dưới mức 147,00 có thể khiến cặp tiền tệ này đạt đến đường EMA 14 ngày và mức Fibonacci retracement 23,6%.
USD/JPY cố gắng tăng cao hơn trong phiên giao dịch thứ hai liên tiếp, giao dịch gần 147,70 trong phiên giao dịch châu Âu vào thứ Sáu. USD/JPY được hỗ trợ tăng khi Chỉ số giá tiêu dùng Tokyo (CPI) tại thủ đô quốc gia Nhật Bản giảm xuống dưới mục tiêu 2,0% của Ngân hàng trung ương Nhật Bản (BoJ) lần đầu tiên sau gần hai năm.
Phân tích kỹ thuật về đường trung bình động hội tụ phân kỳ (MACD) cho cặp USD/JPY cho thấy sự xác nhận về tâm lý tăng giá phổ biến trên thị trường với đường MACD nằm phía trên đường giữa và cho thấy sự phân kỳ phía trên đường tín hiệu.
Cặp USD/JPY có thể tìm thấy rào cản ở mức tâm lý 148,00. Việc đột phá vững chắc trên mức kháng cự tâm lý có thể hỗ trợ cặp tiền tệ này tiếp cận mức chính tại 148,50, sau đó là mức đỉnh hàng tuần tại 148,69 và mức đỉnh của tháng 1 là 148,80.
Chỉ báo độ trễ Chỉ báo sức mạnh tương đối (RSI) trong 14 ngày nằm trên mức 50 cho thấy đà tăng, có thể hỗ trợ cặp USD/JPY điều hướng vùng kháng cự xung quanh mức tâm lý 149,00.
Mặt khác, mức hỗ trợ trước mắt có thể ở mức chính là 147,50 theo sau mức tâm lý 147,00. Sự sụp đổ dưới mức hỗ trợ tâm lý có thể đẩy cặp USD/JPY kiểm tra vùng hỗ trợ xung quanh đường trung bình động hàm mũ (EMA) 14 ngày tại 146,90 và mức Fibonacci retracement 23,6% tại 146,78.
Biểu đồ hàng ngày của USD/JPY
CÁC MỨC KỸ THUẬT KHÁC CỦA USD/JPY
USD/JPY
Tổng quan | |
---|---|
Giá mới nhất hôm nay | 147.67 |
Thay đổi hàng ngày hôm nay | -0.05 |
% thay đổi hàng ngày hôm nay | -0.03 |
Giá mở cửa hàng ngày hôm nay | 147.72 |
Xu hướng | |
---|---|
SMA20 hàng ngày | 145.53 |
SMA50 hàng ngày | 145.54 |
SMA100 hàng ngày | 147.48 |
SMA200 hàng ngày | 144.26 |
Mức | |
---|---|
Mức cao hôm qua | 147.95 |
Mức thấp hôm qua | 147.08 |
Mức cao tuần trước | 148.81 |
Mức thấp tuần trước | 144.87 |
Mức cao tháng trước | 148.35 |
Mức thấp tháng trước | 140.25 |
Mức Fibonacci 38,2% hàng ngày | 147.62 |
Mức Fibonacci 61,8% hàng ngày | 147.41 |
Mức S1 Pivot Point hàng ngày | 147.22 |
Mức S2 Pivot Point hàng ngày | 146.72 |
Mức S3 Pivot Point hàng ngày | 146.36 |
Mức R1 Pivot Point hàng ngày | 148.09 |
Mức R2 Pivot Point hàng ngày | 148.45 |
Mức R3 Pivot Point hàng ngày | 148.95 |
Chia sẻ: Cung cấp tin tức