- EUR/USD giảm về mức đáy hàng tháng tại 1,0813.
- Phân tích kỹ thuật cho thấy sự hình thành tâm lý giảm giá.
- Vùng xung quanh mức Fibonacci retracement 23,6% và đường EMA 21 ngày có thể đóng vai trò là vùng kháng cự.
EUR/USD giao dịch giảm thấp hơn ở mức khoảng 1,0840 trong phiên giao dịch châu Á vào thứ Hai, dừng đà tăng gần đây. Cặp tiền tệ này chịu áp lực giảm giá do tâm lý ngại rủi ro, có thể là do căng thẳng leo thang ở Trung Đông sau cuộc tấn công bằng máy bay không người lái vào một đồn của Hoa Kỳ (Mỹ) ở Jordon, khiến ba nhân viên Mỹ thiệt mạng.
Mức đáng kể tại 1,0850 có thể đóng vai trò là mức kháng cự ngay lập tức đối với cặp EUR/USD. Việc phá vỡ thành công phía trên mức này có khả năng đẩy cặp tiền tệ này hướng tới mức Fibonacci retracement 23,6% tại 1,0889, tiếp theo là đường trung bình động hàm mũ (EMA) 21 ngày tại 1,0898, kết hợp với rào cản tâm lý tại 1,0900.
Chỉ báo sức mạnh tương đối (RSI) trong 14 ngày của cặp EUR/USD nằm dưới mốc 50, cho thấy đà giảm giá trên thị trường. Ngoài ra, đường trung bình động hội tụ phân kỳ (MACD), một chỉ báo độ trễ, báo hiệu sự xác nhận tiềm năng về xu hướng giảm với vị trí đường MACD nằm bên dưới đường giữa và đường tín hiệu.
Trong tuần trước, cặp EUR/USD đã đạt mức đáy hàng tháng tại 1,0813. Việc phá vỡ quyết định dưới mức đáy hàng tháng này có thể thúc đẩy tâm lý giảm giá, có khả năng đẩy cặp tiền tệ này hướng tới mức hỗ trợ tâm lý tại 1,0800. Nếu cặp tiền tệ này kéo dài đà giảm xuống dưới mức tâm lý, có thể phải đối mặt với áp lực phải điều hướng về mức hỗ trợ tại 1,0750.
Biểu đồ hàng ngày của EUR/USD
CÁC MỨC KỸ THUẬT BỔ SUNG CỦA EUR/USD
EUR/USD
Tổng quan | |
---|---|
Giá mới nhất hôm nay | 1.0845 |
Thay đổi hàng ngày hôm nay | -0.0009 |
% thay đổi hàng ngày hôm nay | -0.08 |
Giá mở cửa hàng ngày hôm nay | 1.0854 |
Xu hướng | |
---|---|
SMA20 hàng ngày | 1.0917 |
SMA50 hàng ngày | 1.092 |
SMA100 hàng ngày | 1.0777 |
SMA200 hàng ngày | 1.0844 |
Mức | |
---|---|
Mức cao hôm qua | 1.0886 |
Mức thấp hôm qua | 1.0813 |
Mức cao tuần trước | 1.0932 |
Mức thấp tuần trước | 1.0813 |
Mức cao tháng trước | 1.114 |
Mức thấp tháng trước | 1.0724 |
Mức Fibonacci 38,2% hàng ngày | 1.0858 |
Mức Fibonacci 61,8% hàng ngày | 1.0841 |
Mức S1 Pivot Point hàng ngày | 1.0816 |
Mức S2 Pivot Point hàng ngày | 1.0778 |
Mức S3 Pivot Point hàng ngày | 1.0743 |
Mức R1 Pivot Point hàng ngày | 1.0889 |
Mức R2 Pivot Point hàng ngày | 1.0924 |
Mức R3 Pivot Point hàng ngày | 1.0962 |
Chia sẻ: Cung cấp tin tức