- AUD/USD giảm xuống dưới 0,6600 sau động thái của Thống đốc Powell.
- Fed giữ lãi suất ổn định như mong đợi ở mức 5,50%.
- Thống đốc Powell chấp nhận bình thường hóa chính sách “vào một thời điểm nào đó” vào năm 2024.
Trong phiên giao dịch hôm thứ Tư, AUD/USD đã giảm xuống mức 0,6560 sau khi ban đầu tăng trên 0,6600. Cục Dự trữ Liên bang (Fed) đã không thay đổi chính sách của mình như mong đợi nhưng Thống đốc Jerome Powell cho rằng việc cắt giảm vào tháng 3 khó có khả năng xảy ra trong cuộc họp báo khiến đồng Đô la Mỹ phục hồi.
Ngoài ra, Thống đốc Jerome Powell lưu ý rằng dữ liệu lạm phát trong sáu tháng qua được hoan nghênh nhưng ủy ban cần xem thêm dữ liệu để tự tin. Ông cũng nói thêm có vẻ như ngân hàng sẽ đạt được sự tự tin đã đề cập và các quan chức xem xét việc cắt giảm lãi suất một cách thích hợp. Điều khiến cặp tiền tệ này đi xuống là trong khi các thị trường đang mong đợi một số thời điểm cắt giảm lãi suất vào năm 2024, Thống đốc Powell cho rằng ngân hàng có thể sẽ không đủ tự tin vào tháng 3 để bắt đầu chu kỳ nới lỏng.
Đối với các phiên giao dịch tiếp theo, dữ liệu đến sẽ xác định tốc độ của cặp tiền tệ này. Vào Thứ Ba, Mỹ sẽ công bố Báo cáo Số đơn yêu cầu trợ cấp thất nghiệp hàng tuần và vào Thứ Sáu, số liệu Bảng lương phi nông nghiệp của tháng 1.
Các mức AUD/USD cần theo dõi
Các chỉ báo trên biểu đồ hàng ngày cho thấy người mua đang giữ vững lập trường của mình nhưng miễn là không chinh phục được đường trung bình động đơn giản (SMA) 20 ngày thì triển vọng sẽ không hoàn toàn lạc quan trong ngắn hạn trước mắt. Mặt khác, miễn là tiếp cận đường SMA 100 ngày, xu hướng chung sẽ vẫn tích cực.
AUD/USD
Tổng quan | |
---|---|
Giá mới nhất hôm nay | 0.6568 |
Thay đổi hàng ngày hôm nay | -0.0033 |
% thay đổi hàng ngày hôm nay | -0.50 |
Giá mở cửa hàng ngày hôm nay | 0.6601 |
Xu hướng | |
---|---|
SMA20 hàng ngày | 0.6634 |
SMA50 hàng ngày | 0.6662 |
SMA100 hàng ngày | 0.6532 |
SMA200 hàng ngày | 0.6577 |
Mức | |
---|---|
Mức cao hôm qua | 0.6624 |
Mức thấp hôm qua | 0.6575 |
Mức cao tuần trước | 0.6621 |
Mức thấp tuần trước | 0.6552 |
Mức cao tháng trước | 0.6871 |
Mức thấp tháng trước | 0.6526 |
Mức Fibonacci 38,2% hàng ngày | 0.6594 |
Mức Fibonacci 61,8% hàng ngày | 0.6606 |
Mức S1 Pivot Point hàng ngày | 0.6576 |
Mức S2 Pivot Point hàng ngày | 0.6551 |
Mức S3 Pivot Point hàng ngày | 0.6527 |
Mức R1 Pivot Point hàng ngày | 0.6626 |
Mức R2 Pivot Point hàng ngày | 0.665 |
Mức R3 Pivot Point hàng ngày | 0.6675 |
Chia sẻ: Cung cấp tin tức