- EUR/USD kéo dài đà tăng hướng đến mức kháng cự tức thì tại đường EMA 21 ngày ở mức 1,0882.
- Phân tích kỹ thuật cho thấy sự thay đổi hướng tới tâm lý lạc quan đối với cặp tiền tệ này.
- Việc phá vỡ trên mức 1,0900 có thể khiến cặp tiền tệ này đạt đến vùng kháng cự xung quanh mức Fibonacci retracement 38,2%.
EUR/USD tích luỹ dựa trên các đợt giảm gần đây được ghi nhận trong phiên giao dịch trước đó, dao động quanh mức 1,0870 trong phiên giao dịch châu Á vào thứ Sáu. Cặp EUR/USD có thể tìm thấy vùng kháng cự ngay lập tức xung quanh đường trung bình động hàm mũ (EMA) 21 ngày tại 1,0882, sau đó là mức tâm lý tại 1,0900.
Việc bứt phá vững chắc trên vùng kháng cự có thể hỗ trợ cặp EUR/USD hướng đến khu vực xung quanh mức Fibonacci retracement 38,2% tại 1,0919, sau đó là rào cản chính ở mức 1,0950.
Tuy nhiên, phân tích kỹ thuật đối với cặp EUR/USD cho thấy đà giảm giá trên thị trường với Chỉ báo sức mạnh tương đối (RSI) trong 14 ngày ở dưới mốc 50.
Ngoài ra, đường trung bình động hội tụ phân kỳ (MACD), một chỉ báo độ trễ, cho thấy sự thay đổi xu hướng của cặp tiền tệ này với đường MACD được đặt bên dưới đường giữa và hiển thị hợp lưu bên dưới đường tín hiệu. Các nhà giao dịch có thể đợi xác nhận của đường MACD trước khi đặt cược mạnh vào cặp EUR/USD.
Mức hỗ trợ tức thì của cặp EUR/USD có thể được tìm thấy ở mức chính là 1,0850 sau mức hỗ trợ tâm lý 1,0800. Việc phá vỡ quyết định xuống dưới mức này có thể khiến cặp tiền tệ này kiểm tra lại mức đáy hàng tuần tại 1,0779 và có thể tiếp cận mức hỗ trợ chính tại 1,0750.
Biểu đồ hàng ngày của EUR/USD
CÁC MỨC KỸ THUẬT BỔ SUNG CỦA EUR/USD
EUR/USD
Tổng quan | |
---|---|
Giá mới nhất hôm nay | 1.0877 |
Thay đổi hàng ngày hôm nay | 0.0005 |
% thay đổi hàng ngày hôm nay | 0.05 |
Giá mở cửa hàng ngày hôm nay | 1.0872 |
Xu hướng | |
---|---|
SMA20 hàng ngày | 1.0892 |
SMA50 hàng ngày | 1.0914 |
SMA100 hàng ngày | 1.0782 |
SMA200 hàng ngày | 1.084 |
Mức | |
---|---|
Mức cao hôm qua | 1.0875 |
Mức thấp hôm qua | 1.078 |
Mức cao tuần trước | 1.0932 |
Mức thấp tuần trước | 1.0813 |
Mức cao tháng trước | 1.1046 |
Mức thấp tháng trước | 1.0795 |
Mức Fibonacci 38,2% hàng ngày | 1.0839 |
Mức Fibonacci 61,8% hàng ngày | 1.0816 |
Mức S1 Pivot Point hàng ngày | 1.0809 |
Mức S2 Pivot Point hàng ngày | 1.0747 |
Mức S3 Pivot Point hàng ngày | 1.0715 |
Mức R1 Pivot Point hàng ngày | 1.0904 |
Mức R2 Pivot Point hàng ngày | 1.0937 |
Mức R3 Pivot Point hàng ngày | 1.0999 |
Chia sẻ: Cung cấp tin tức