Cuộc khảo sát do công ty thăm dò ý kiến trực tuyến YouGov thực hiện và Citi Group công bố hôm thứ Sáu cho thấy kỳ vọng lạm phát công của Vương quốc Anh trong năm tới đã tăng lên mức cao nhất trong hai tháng vào tháng 1.
Bình luận bổ sung
Kỳ vọng của công chúng về lạm phát trong 5 đến 10 năm tới đã tăng lên 3,6% trong tháng 1 từ mức 3,4% trong tháng 12, mức cao nhất kể từ tháng 4 năm 2023.
Kỳ vọng về lạm phát trong 12 tháng tới đã tăng lên mức cao nhất trong hai tháng là 3,9% vào tháng 1 từ mức 3,5% vào tháng 12.
Phản ứng của thị trường
Tại thời điểm viết bài, GBP/USD tăng 0,11% trong ngày, giao dịch gần mức 1,2750.
Giá đồng bảng Anh hôm nay
Bảng dưới đây cho thấy tỷ lệ phần trăm thay đổi của đồng bảng Anh (GBP) so với các loại tiền tệ chính được liệt kê hiện nay. Đồng bảng Anh mạnh nhất so với đồng yên Nhật.
USD | EUR | GBP | CAD | AUD | JPY | NZD | CHF | |
USD | -0.18% | -0.12% | -0.13% | -0.41% | 0.16% | -0.14% | -0.17% | |
EUR | 0.16% | 0.05% | 0.05% | -0.25% | 0.33% | 0.02% | -0.01% | |
GBP | 0.10% | -0.08% | -0.01% | -0.32% | 0.26% | -0.05% | -0.08% | |
CAD | 0.11% | -0.06% | -0.01% | -0.30% | 0.27% | -0.03% | -0.07% | |
AUD | 0.41% | 0.25% | 0.30% | 0.30% | 0.58% | 0.28% | 0.24% | |
JPY | -0.16% | -0.34% | -0.26% | -0.30% | -0.56% | -0.30% | -0.34% | |
NZD | 0.14% | -0.03% | 0.05% | 0.03% | -0.27% | 0.29% | -0.04% | |
CHF | 0.13% | -0.04% | 0.06% | 0.02% | -0.28% | 0.30% | 0.03% |
Bản đồ nhiệt hiển thị phần trăm thay đổi của các loại tiền tệ chính so với nhau. Đơn vị tiền tệ cơ sở được chọn từ cột bên trái, trong khi loại tiền định giá được chọn từ hàng trên cùng. Ví dụ: nếu bạn chọn đồng euro từ cột bên trái và di chuyển dọc theo đường ngang đến đồng yên Nhật, phần trăm thay đổi được hiển thị trong ô sẽ đại diện cho đồng EUR (cơ sở)/JPY (báo giá).
Chia sẻ: Cung cấp tin tức