- NZD/USD tăng nhờ khẩu vị rủi ro được cải thiện.
- Cặp tiền tệ này có thể đạt mức Fibonacci retracement 23,6% ở mức 0,6125 và đường EMA 50 ngày là 0,6136.
- Việc phá vỡ dưới mức hỗ trợ tâm lý 0,6100 có thể khiến cặp tiền tệ này quay trở lại mức đáy hàng tuần ở mức 0,6038.
NZD/USD giao dịch cao hơn trong phiên giao dịch thứ ba liên tiếp vào khoảng 0,6110 trong đầu phiên giao dịch châu Âu vào thứ Năm. Cặp NZD/USD có thể tìm thấy vùng kháng cự xung quanh mức Fibonacci retracement 23,6% ở mức 0,6125, sau đó là Đường trung bình động hàm mũ (EMA) 50 ngày là 0,6136.
Một bước đột phá trên đường EMA 50 ngày có thể hỗ trợ cặp tiền này khám phá khu vực xung quanh 0,6150, sau đó là mức Fibonacci retracement 38,2% ở mức 0,6179. Nếu cặp NZD/USD phá vỡ mức này, nó có thể kiểm tra mức kháng cự tâm lý ở mức 0,6200.
Phân tích kỹ thuật đối với cặp NZD/USD cho thấy động lượng ảm đạm trên thị trường. Đường trung bình động hội tụ phân kỳ (MACD) nằm trên đường trung tâm, thể hiện sự phân kỳ bên dưới đường tín hiệu. Tuy nhiên, chỉ báo độ trễ Chỉ báo sức mạnh tương đối (RSI) trong 14 ngày nằm dưới mức 50, cho thấy tâm lý yếu hơn đối với cặp NZD/USD.
Mặt khác, hỗ trợ ngay lập tức cho cặp NZD/USD được xác định ở mức tâm lý 0,6100. Việc phá vỡ quyết định dưới mức này có thể gây áp lực giảm giá, khiến cặp tiền này quay trở lại mức hỗ trợ chính ở mức 0,6050 trước mức thấp hàng tuần ở mức 0,6038. Tâm lý giảm giá có thể khiến cặp tiền này điều hướng khu vực xung quanh mức hỗ trợ tâm lý ở mức 0,6000.
Biểu đồ hàng ngày của NZD/USD
CÁC MỨC QUAN TRỌNG BỔ SUNG CỦA NZD/USD
NZD/USD
Tổng quan | |
---|---|
Giá mới nhất hôm nay | 0.611 |
Thay đổi hàng ngày hôm nay | 0.0001 |
% thay đổi hàng ngày hôm nay | 0.02 |
Giá mở cửa hàng ngày hôm nay | 0.6109 |
Xu hướng | |
---|---|
SMA20 hàng ngày | 0.6123 |
SMA50 hàng ngày | 0.6187 |
SMA100 hàng ngày | 0.6067 |
SMA200 hàng ngày | 0.6085 |
Mức | |
---|---|
Mức cao hôm qua | 0.6125 |
Mức thấp hôm qua | 0.6073 |
Mức cao tuần trước | 0.6175 |
Mức thấp tuần trước | 0.6059 |
Mức cao tháng trước | 0.6339 |
Mức thấp tháng trước | 0.6061 |
Mức Fibonacci 38,2% hàng ngày | 0.6105 |
Mức Fibonacci 61,8% hàng ngày | 0.6093 |
Mức S1 Pivot Point hàng ngày | 0.608 |
Mức S2 Pivot Point hàng ngày | 0.6051 |
Mức S3 Pivot Point hàng ngày | 0.6028 |
Mức R1 Pivot Point hàng ngày | 0.6132 |
Mức R2 Pivot Point hàng ngày | 0.6154 |
Mức R3 Pivot Point hàng ngày | 0.6183 |
Chia sẻ: Cung cấp tin tức