Thành viên Hội đồng quản trị Ngân hàng Trung ương Châu Âu (ECB) và Thống đốc Ngân hàng trung ương Pháp, Francois Villeroy de Galhau, cho biết hôm thứ Sáu rằng ngân hàng trung ương “có thể sẽ cắt giảm lãi suất trong năm nay”.
Bình luận của ông được đưa ra sau khi đồng nghiệp Martins Kazaks lưu ý rằng ông “không lạc quan về việc cắt giảm lãi suất vào mùa xuân”.
Phản ứng của thị trường
EUR/USD đang giao dịch ở mức cao gần 1,0780 theo các nhận xét trên, tăng 0,05% trong ngày.
Giá đồng euro hôm nay
Bảng dưới đây cho thấy tỷ lệ phần trăm thay đổi của đồng euro (EUR) so với các loại tiền tệ chính được liệt kê hiện nay. Đồng euro mạnh nhất so với đồng Franc Thụy Sĩ.
USD | EUR | GBP | CAD | AUD | JPY | NZD | CHF | |
USD | -0.02% | -0.04% | -0.02% | -0.15% | 0.02% | -0.42% | 0.09% | |
EUR | 0.03% | -0.02% | 0.00% | -0.11% | 0.03% | -0.41% | 0.11% | |
GBP | 0.04% | 0.01% | 0.02% | -0.11% | 0.05% | -0.38% | 0.13% | |
CAD | 0.02% | 0.00% | -0.02% | -0.13% | 0.03% | -0.40% | 0.11% | |
AUD | 0.15% | 0.13% | 0.09% | 0.12% | 0.15% | -0.30% | 0.24% | |
JPY | -0.02% | -0.03% | -0.06% | -0.06% | -0.19% | -0.44% | 0.09% | |
NZD | 0.42% | 0.40% | 0.38% | 0.39% | 0.27% | 0.44% | 0.51% | |
CHF | -0.08% | -0.11% | -0.13% | -0.12% | -0.22% | -0.06% | -0.51% |
Bản đồ nhiệt hiển thị phần trăm thay đổi của các loại tiền tệ chính so với nhau. Đơn vị tiền tệ cơ sở được chọn từ cột bên trái, trong khi loại tiền định giá được chọn từ hàng trên cùng. Ví dụ: nếu bạn chọn đồng euro từ cột bên trái và di chuyển dọc theo đường ngang đến đồng yên Nhật, phần trăm thay đổi được hiển thị trong ô sẽ đại diện cho đồng EUR (cơ sở)/JPY (báo giá).
Chia sẻ: Cung cấp tin tức