- EUR/USD có thể kiểm tra vùng kháng cự xung quanh đường EMA 50 ngày và mức đỉnh trong ba tuần.
- Việc vượt qua mức chính 1,0850 có thể khiến cặp tiền tệ này đạt mức Fibonacci retracement 38,2% tại 1,0864.
- Các chỉ báo kỹ thuật cho thấy sự dịch chuyển động lượng theo hướng đi lên.
EUR/USD tiếp tục chuỗi tăng bắt đầu vào ngày 14 tháng 2 khi đồng đô la Mỹ (USD) chịu áp lực giảm giá, từ đó củng cố cặp EUR/USD. Cặp tiền tệ này tăng cao hơn khoảng 1,0810 trong phiên giao dịch châu Á vào thứ Tư.
Cặp EUR/USD có thể tăng để kiểm tra vùng kháng cự tức thời xung quanh đường trung bình động hàm mũ (EMA) 50 ngày ở mức 1,0834 và mức đỉnh trong ba tuần tại 1,0838. Việc đột phá trên vùng này có thể tạo ra sự hỗ trợ đi lên để cặp tiền tệ này đạt được mức hỗ trợ chính tại 1,0850, sau đó là mức Fibonacci retracement 38,2% tại 1,0864.
Phân tích kỹ thuật của cặp EUR/USD cho thấy sự thay đổi tiềm năng theo hướng đi lên. Trong khi Chỉ báo sức mạnh tương đối (RSI) trong 14 ngày nằm ở mốc 50, báo hiệu quan điểm trung lập thì đường trung bình động hội tụ phân kỳ (MACD) nằm bên dưới đường giữa nhưng cho thấy sự phân kỳ phía trên đường tín hiệu. Các nhà giao dịch có thể chờ xác nhận thêm từ chỉ báo đường MACD để xác định xu hướng định hướng rõ ràng.
Mặt khác, mức hỗ trợ trước mắt xuất hiện ở mức tâm lý 1,0800, sau đó là mức đáy gần đây 1,0761 được ghi nhận vào thứ Ba. Việc phá vỡ xuống dưới mức này có thể gây áp lực giảm giá lên cặp EUR/USD để hướng đến mức hỗ trợ chính 1,0750 nhằm mục đích tiếp cận mức hỗ trợ tâm lý tại 1,0700.
Biểu đồ hàng ngày của EUR/USD
CÁC MỨC QUAN TRỌNG KHÁC CẦN THEO DÕI CỦA EUR/USD
EUR/USD
Tổng quan | |
---|---|
Giá mới nhất hôm nay | 1.0816 |
Thay đổi hàng ngày hôm nay | 0.0006 |
% thay đổi hàng ngày hôm nay | 0.06 |
Giá mở cửa hàng ngày hôm nay | 1.081 |
Xu hướng | |
---|---|
SMA20 hàng ngày | 1.0795 |
SMA50 hàng ngày | 1.0891 |
SMA100 hàng ngày | 1.0804 |
SMA200 hàng ngày | 1.0827 |
Mức | |
---|---|
Mức cao hôm qua | 1.0839 |
Mức thấp hôm qua | 1.0762 |
Mức cao tuần trước | 1.0806 |
Mức thấp tuần trước | 1.0695 |
Mức cao tháng trước | 1.1046 |
Mức thấp tháng trước | 1.0795 |
Mức Fibonacci 38,2% hàng ngày | 1.0809 |
Mức Fibonacci 61,8% hàng ngày | 1.0791 |
Mức S1 Pivot Point hàng ngày | 1.0769 |
Mức S2 Pivot Point hàng ngày | 1.0727 |
Mức S3 Pivot Point hàng ngày | 1.0692 |
Mức R1 Pivot Point hàng ngày | 1.0846 |
Mức R2 Pivot Point hàng ngày | 1.0881 |
Mức R3 Pivot Point hàng ngày | 1.0923 |
Chia sẻ: Cung cấp tin tức